Lời giải Bài 4 Vocabulary: School subjects – Unit 4 – Tiếng Anh 6 Friends plus.
Câu hỏi/Đề bài:
Exercise 4. Watch or listen again and complete the Key Phrases.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Key Phrases.)
KEY PHRASES |
Talking about school subjects 1. I’ve got no / a bit of / loads of (maths) homework. 2. Our (art) teacher is / isn’t very / quite strict. 3 I’m great/ not great at…………. . 4 I’m really good at………… . 5. I enjoy………….. . 6. I’m OK at…………. . 7. I prefer………………. . |
Lời giải:
KEY PHRASES |
Talking about school subjects (Nói về các môn học ở trường.) 1. I’ve got a bit of maths homework. (Tôi có vài bài tập Toán.) 2. Our art teacher is very strict. (Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.) 3. I’m not great at science. (Tôi không giỏi môn Khoa học.) 4. I’m really good at history. (Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.) 5. I enjoy French. (Tôi thích môn tiếng Pháp.) 6. I’m OK at French. (Tôi giỏi môn tiếng Pháp.) 7. I prefer Spanish. (Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.) |