Hướng dẫn giải Bài 4 Speaking – Unit 2 – Tiếng Anh 6 Friends plus. Hướng dẫn: KEY PHRASES.
Câu hỏi/Đề bài:
Exercise 4: Study the Key Phrases. Then complete the mini-dialogue. Use some of the ideas from the Family Fun Day programme in exercise 1.
(Nghiên cứu Key Phrases. Sau đó hoàn thành đoạn hội thoại ngắn. Sử dụng các ý tưởng từ chương tringf Family Fun Day ở bài 1.)
A: It’s Family Fun Day at the school on Saturday. What do you……………….. ?
B: I like the………………..of the……………….. .
A: Right, and what about the……………….. ?
B: OK. Let’s go to the.……………….. and the……………….. .
KEY PHRASES |
Making plans and suggestions What’s on? What do you want to do / see? I’m not really interested in (the)… . I like the sound of (the) … . What about (the)… ? Let’s go to (the) … . |
Hướng dẫn:
KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng) |
Making plans and suggestions (Lên kế hoạch và đề xuất) What’s on? (Có chương trình gì?) What do you want to do / see? (Bạn muốn làm/ xem gì) I’m not really interested in (the)… . (Mình không thật sự hứng thú với… .) I like the sound of (the) … . (Mình thích âm thanh của… .) What about (the)… ? (Còn… thì sao?) Let’s go to (the) … . (Hãy đi đến… .) |
Lời giải:
A: It’s Family Fun Day at the school on Saturday. What do you want do do?
B: I like the family sports and face paiting.
A: Right, and what about the costume competition?
B: OK. Let’s go to the costume competition and the mini zoo. Then we can watch fireworks in the evening.
Tạm dịch:
A: Đó là Ngày Gia đình Vui vẻ tại trường vào Thứ Bảy. Bạn muốn làm gì?
B: Mình thích các môn thể thao gia đình và vẽ khuôn mặt.
A: Được, còn phần thi trang phục thì sao?
B: Đồng ý. Hãy đến với phần thi hóa trang và vườn thú nhỏ xinh. Sau đó, chúng ta có thể ngắm pháo hoa vào buổi tối.