Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus Bài 3 Language focus: Present continuous (questions) – Unit 4 Tiếng Anh...

Bài 3 Language focus: Present continuous (questions) – Unit 4 Tiếng Anh 6 – Friends plus: Present continuous and present simple (Thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn) Exercise 3. Complete the table with sentences 3-6

Đáp án Bài 3 Language focus: Present continuous (questions) – Unit 4 – Tiếng Anh 6 Friends plus.

Câu hỏi/Đề bài:

Present continuous and present simple

(Thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn)

Exercise 3. Complete the table with sentences 3-6. Which time expressions do we use with a) the present simple, and b) the present continuous?

(Hoàn thành bảng với các câu 3-6. Cụm từ chỉ thời gian nào chúng ta sử dụng với thì hiện tại đơn, và thì hiện tại tiếp diễn?)

1. We sometimes do projects.

2. We’re doing a project today.

3. I usually check new words.

4. I’m checking a new word at the moment.

5. They always wear uniforms.

6. They’re wearing their uniforms now.

Present simple: Routines or repeated actions

1. We sometimes do projects.

Present continuous: Actions happening now

We’re doing a project today.

Lời giải:

Present simple: 3, 5 (Thì hiện tại đơn: 3, 5)

Present continuous: 4,6 (Thì hiện tại tiếp diễn: 4, 6)

a) sometimes, usually, always (often, never, every day)

(thỉnh thoảng, thường thường, luôn luôn (thường xuyên, không bao giờ, mỗi ngày))

b) today, at the moment, now (right now)

(hôm nay, hiện tại, bây giờ (ngay bây giờ))

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We’re doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I’m checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They’re wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)