Lời giải Bài 2 Progress review 4 – Tiếng Anh 6 – Progress review 4 – Tiếng Anh 6 Friends plus. Hướng dẫn: Change (v): thay đổi.
Câu hỏi/Đề bài:
EADING Childhood photos
(ĐỌC Những bức ảnh về tuổi thơ)
2. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ.)
change collect have give
grow make take
1. When the girl was young she ______ big brown eyes and dark hair.
2. Her father ___ a photo of her every day
3. Every year, the girl _______ bigger and she ______ a little.
4. He _____ all the photos and he _____ an enormous picture from them.
5. He_____ the big picture to his daughter.
Hướng dẫn:
Change (v): thay đổi
Collect (v): sưu tập
Have (v): có.
Give (v): đưa, trao
Grow (v): mọc, lớn lên
Make (v): làm
Take (v) : lấy đi
Lời giải:
1. had
2. took
3. grew, changed
4. collected, made
5. gave
Dịch các câu:
1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.
2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày
3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.
4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.
5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.
I can understand the general ideas of the text. Tôi có thể hiểu những ý chung của văn bản. My evaluation: I can do this very well. Đánh giá của tôi: Tôi có thể làm điều này rất tốt. |