Đáp án Bài 12 Progress review 3 – Tiếng Anh 6 – Progress review 3 – Tiếng Anh 6 Friends plus. Tham khảo: Động từ dạng quá khứ đơn.
Câu hỏi/Đề bài:
LANGUAGE FOCUS: Past simple (afirmative), Past time expressions
12. Complete the sentences using the past simple forms of verbs.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng uqas khứ đơn của động từ.)
become compete score swim travel watch |
1. I …………. that TV programme about the New York Marathon last night.
2. We …………. in the sea yesterday. It was cold.
3. My brother …………. to Japan last year.
4. That tennis player first …………. famous two years ago.
5. You …………. a goal yesterday! That’s great!
6. I …………. in a tennis competition last year.
Hướng dẫn:
Động từ dạng quá khứ đơn:
– có quy tắc: V-ed
– bất quy tắc: V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)
become (v): trở nên
compete (v): tranh tài
score (v): ghi bàn
swim (v): bơi
travel (v): du lịch
watch (v): xem
Lời giải:
1. watched |
2. swam |
3. traveled |
4. became |
5. scored |
6. competed |
1. I watched that TV programme about the New York Marathon last night.
(Mình xem chương trình truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông ở New York tối hôm qua.)
2. We swam in the sea yesterday. It was cold.
(Chúng mình đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rất lạnh.)
3. My brother traveled to Japan last year.
(Anh mình du lịch đến Nhật năm ngoái.)
4. That tennis player first became famous two years ago.
(Tuyển thủ quần vợt trở nên nổi tiếng lần đầu cách đây 2 năm.)
5. You scored a goal yesterday! That’s great!
(Hôm qua bạn đã ghi một bàn ngày hôm qua. Thật tuyệt vời!)
6. I competed in a tennis competition last year.
(Tôi đã tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái.)