Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus Bài 10 Progress review 3 – Tiếng Anh 6 – Progress review...

Bài 10 Progress review 3 – Tiếng Anh 6 – Progress review 3 Tiếng Anh 6 – Friends plus: LANGUAGE FOCUS: there was(n’t), there were(n’t) was(n’t), were(n’t) 10. Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.) 1. …………………. many fans at the match on Saturday

Giải Bài 10 Progress review 3 – Tiếng Anh 6 – Progress review 3 – Tiếng Anh 6 Friends plus. Hướng dẫn: There was/ wan’t + danh từ số ít/danh từ không đếm được).

Câu hỏi/Đề bài:

LANGUAGE FOCUS: there was(n’t), there were(n’t) was(n’t), were(n’t)

10. Complete the sentences with the words.

(Hoàn thành các câu với các từ.)

1. ………………….many fans at the match on Saturday. Only five or six.

2. They don’t like sport so they………..interested in the golf on TV last night.

3. My favourite football player at the World Cup…………. Mesut Özil.

4. …………….. five hundred runners in the marathon.

5. …………………… a really exciting film at the cinema last week.

6. We………………… very happy on our fantastic holiday in August.

7. …………………a train station in this town 300 years ago.

8. James was ill, so he ………………. in the race.

Hướng dẫn:

There was/ wan’t + danh từ số ít/danh từ không đếm được): có/ không có

There were/ weren’t + danh từ số nhiều: có/ không có

Chủ ngữ số ít + was/ wasn’t

Chủ ngữ số nhiều + were/ weren’t

Lời giải:

1. There weren’t 2. weren’t 3. was 4. There were
5. There was 6. were 7. There was 8. wasn’t

1. There weren’t many fans at the match on Saturday. Only five or six.

(Không có nhiều người hâm mộ ở trận đấu vào thứ Bảy. Chỉ năm hoặc sáu người.)

2. They don’t like sport so they weren’t interested in the golf on TV last night.

(Họ không thích thể thao nên họ không quan tâm đến trận gôn trên TV đêm qua.)

3. My favourite football player at the World Cup was Mesut Özil.

(Cầu thủ bóng đá yêu thích của tôi tại World Cup là Mesut Ozil.)

4. There were five hundred runners in the marathon.

(Có năm trăm vận động viên chạy marathon.)

5. There was a really exciting film at the cinema last week.

(Có một bộ phim thực sự thú vị tại rạp chiếu phim tuần trước.)

6. We were very happy on our fantastic holiday in August.

(Chúng tôi đã rất hạnh phúc trong kỳ nghỉ tuyệt vời vào tháng 8.)

7. There was a train station in this town 300 years ago.

(Có một ga xe lửa ở thị trấn này 300 năm trước.)

8. James was ill, so he wasn’t in the race.

(James bị ốm, vì vậy anh ấy. Không tham gia cuộc đua.)