Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus Bài 1 Vocabulary and Listening – Unit 5 – Tiếng Anh 6...

Bài 1 Vocabulary and Listening – Unit 5 – Tiếng Anh 6 – Unit 5 Tiếng Anh 6 – Friends plus: Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words. (Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó

Hướng dẫn giải Bài 1 Vocabulary and Listening – Unit 5 – Tiếng Anh 6 – Unit 5 – Tiếng Anh 6 Friends plus. Gợi ý: active (adj): nhanh nhẹn, năng động.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words.

(Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)

active unhealthy unfit well hungry fit full tired lazy healthy ill

You go to hospital if you re ill.

(Bạn đi bệnh viện nếu bạn bị bệnh / ốm.)

1. A/An……………… person does a lot of activities.

2. When you’re……………………… you want to eat.

3. Good food and good habits are………………………

4. A/An……………….. person exercises a lot.

5. When you don’t sleep, you’re…………………..

Hướng dẫn:

– active (adj): nhanh nhẹn, năng động

– unhealthy (adj): không khỏe mạnh

– unfit (adj): không cân đối

– well (adj): khỏe

– hungry (adj): đói

– fit (adj): cân đối

– full (adj): no

– tired (adj): mệt mỏi

– lazy (adj): lười biếng

– healthy (adj): khỏe mạnh

– ill (adj): ốm

Lời giải:

1. active 2. hungry 3. healthy 4. fit 5. tired

1. An active person does a lot of activities.

(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)

2. When you’re hungry you want to eat.

(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)

3. Good food and good habits are healthy.

(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)

4. A fit person exercises a lot.

(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)

5. When you don’t sleep, you’re tired.

(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)