Trả lời Từ vựng The Real World – Unit 4 – Tiếng Anh 6 Explore English.
Câu hỏi/Đề bài:
1. aunt : (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái
Spelling: /ɑːnt/
2. uncle : (n): chú, cậu, dượng, bác trai
Spelling: /ˈʌŋkl/
3. child : (n): con cái/ trẻ em
Spelling: /tʃaɪld/
4. grandparent : (n): ông bà (nội, ngoại)
Spelling: /ˈɡrænpeərənt/
5. grandmother : (n): bà (nội, ngoại)
Spelling: /ˈɡrænmʌðə(r)/
6. grandfather : (n): ông (nội, ngoại)
Spelling: /ˈɡrænfɑːðə(r)/
7. parents : (n): cha mẹ, bố mẹ
Spelling: /ˈpeərənts/
8. son : (n): con trai
Spelling: /sʌn/
9. daughter : (n): con gái
Spelling: /ˈdɔːtə(r)/
10. niece : (n): cháu gái
Spelling: /niːs/
11. nephew : (n): cháu trai
Spelling: /ˈnefjuː/
12. extended family : (n.phr): gia đình nhiều thế hệ
Spelling: /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/
13. immediate family : (n.phr): gia đình trực hệ
Spelling: /ɪˈmiːdiət/ /ˈfæmɪli/