Lời giải Bài 1 4.1 – Unit 4 – Tiếng Anh 6 English Discovery. Gợi ý: calculator (n): máy tính.
Câu hỏi/Đề bài:
1. CLASS VOTE Study the Vocabulary A box. In pairs, find four classroom objects in the text and add them to the list. How many more words can you think of in two minutes?
(Nghiên cứu khung từ vựng A. Theo cặp, tìm ra bốn đồ dùng trong lớp trong bài đọc và thêm chúng vào danh sách. Trong hai phút em có thể nghĩ thêm bao nhiêu từ?)
Vocabulary A |
Classroom objects |
calculator pencil case poster projector ruler sports bag textbook whiteboard |
Back to school blues? Not for Lan and Phong!
Phong.
she says.
It’s the end of August and for thousands of school children that means the end of the summer holidays. But for Lan and her friend Phong, it’s their favourite time of year. The pair, who are in Year 6 at Hoa Hồng International School, say |
they love buying pens, pencils, erasers and exercise books for the new school year. ‘We’re stationery* fanatics!’, says Phong. Lan has more than 300 erasers. ‘I buy new ones all the time. I can’t stop!’, she says. * pens and materials for writing |
Hướng dẫn:
– calculator (n): máy tính
– pemcil case (n): hộp bút
– poster (n): áp phích
– projector (n): máy chiếu
– ruler (n): thước kẻ
– sports bag (np): túi thể thao
– textbook (n): sách giáo khoa
– whiteboard (n): bảng trắng
Lời giải:
From the text: eraser, exercise book, pen, pencil.
(Từ bài đọc: cục tẩy, sách bài tập, bút mực, bút chì.)
Other classroom objects: backpack/rucksack, bin, blackboard, bookcase, clock, crayon, desk, DVD player, felt-tip pen, highlighter pen, pencil sharpener, pencil case, ring binder (file)
(Những đồ dùng khác trong lớp học: ba lô, thùng rác, bảng đen, giá sách, đồng hồ treo tường, bút màu, bàn học, máy phát DVD, bút dạ, bút đánh dấu, gọt bút chì, hộp đựng bút, bìa kẹp hồ sơ/ giấy tờ có vòng)