Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World Writing Lesson 2 – Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 – iLearn...

Writing Lesson 2 – Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World: Complete the conversation using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng các từ đã cho trong khung.) some any a menu dessert and John

Đáp án Writing Lesson 2 – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

Complete the conversation using the words in the box.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng các từ đã cho trong khung.)

some any a menu dessert and

John: Let me see what’s on the (1) menu. What would you like to eat, Amy?

Amy: I’ll have a cheese sandwich.

John: Sorry, they don’t have (2)________cheese. They have chicken.

Amy: OK. I’ll have (3)________chicken sandwich.

John: What would you like to drink?

Amy: I’ll have (4)_______orange Juice.

John: They don’t have any orange juice. They have soda.

Amy: That’s all right. I’ll have some soda.

John: Would you like some (5)_______?

Amy: Yes, please.

John: There’s some cheesecake (6)________some cupcakes.

Amy: I’ll have a cupcake, please.

Lời giải:

2. any

3. a

4. some

5. dessert

6. and

John: Let me see what’s on the (1) menu. What would you like to eat, Amy?

(Để tôi xem thực đơn có gì nào. Bạn muốn ăn gì, Amy?)

Amy: I’ll have a cheese sandwich.

(Tôi sẽ ăn một chiếc bánh mì kẹp pho mát.)

John: Sorry, they don’t have (2) any cheese. They have chicken.

(Rất tiếc, họ không có pho mát. Họ có gà.)

Amy: OK. I’ll have (3) a chicken sandwich.

(Được rồi. Tôi sẽ ăn sandwich gà.)

John: What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

Amy: I’ll have (4) some orange juice.

(Tôi sẽ uống một ít nước cam.)

John: They don’t have any orange juice. They have soda.

(Họ không có nước cam. Họ có nước ngọt.)

Amy: That’s all right. I’ll have some soda.

(Không sao. Tôi sẽ uống một ít soda.)

John: Would you like some (5) dessert?

(Bạn có muốn một ít món tráng miệng không?)

Amy: Yes, please.

(Vâng, làm ơn.)

John: There’s some cheesecake (6) and some cupcakes.

(Có một số bánh pho mát và một số bánh nướng nhỏ.)

Amy: I’ll have a cupcake, please.

(Làm ơn cho tôi một cái cupcake.)