Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World New Words c Lesson 2 – Unit 5 SBT Tiếng Anh 6...

New Words c Lesson 2 – Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World: Complete the conversation using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho.) Ben: Can I see the (1) menu please? Waiter

Giải New Words c Lesson 2 – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

c. Complete the conversation using the words in the box.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho.)

Ben: Can I see the (1) menu please?

Waiter: Here you are.

Ben: Thanks.

Waiter: What would you like to (2) ?

Ben: I’ll have a cheeseburger.

Waiter: I’m sorry, we don’t have any cheeseburgers today. We have sandwiches.

Ben: Hmm. Maybe I’ll just have some (3) . ‘ll have some cheesecake.

Waiter: I’m sorry. We don’t have any cheesecake. We have ice cream.

Ben: I’ll just have the (4) . Thank you

Waiter: Here’s your check. That’s two dollars fifty. Here’s your (5)

Ben: And here’s your (6) . Goodbye

Waiter: Thank you. See you later.

Lời giải:

2. order

3. dessert

4. check

5. change

6. tip

Ben: Can I see the (1) menu please?

(Vui lòng cho tôi xem thực đơn được không?)

Waiter: Here you are.

(Đây thưa ngài.)

Ben: Thanks.

(Cảm ơn.)

Waiter: What would you like to (2) order?

(Ngài muốn gọi món gì?)

Ben: I’ll have a cheeseburger.

(Tôi sẽ ăn một cái bánh mì kẹp pho mát.)

Waiter: I’m sorry, we don’t have any cheeseburgers today. We have sandwiches.

(Tôi xin lỗi, chúng tôi không có bánh mì kẹp thịt phô mai nào hôm nay. Chúng tôi có bánh mì sandwich.)

Ben: Hmm. Maybe I’ll just have some (3) dessert. ‘ll have some cheesecake.

(Hừm. Có lẽ tôi sẽ chỉ ăn một chút món tráng miệng. Tôi sẽ có một ít bánh pho mát.)

Waiter: I’m sorry. We don’t have any cheesecake. We have ice cream.

(Tôi xin lỗi. Chúng tôi không có bánh pho mát nào. Chúng tôi có kem.)

Ben: I’ll just have the (4) check. Thank you.

(Làm ơn cho tôi thanh toán. Cảm ơn.)

Waiter: Here’s your check. That’s two dollars fifty. Here’s your (5) change.

(Hóa đơn của ngài đây ạ. Tất cả 25 đô la. Tiền thừa của ngài đây.)

Ben: And here’s your (6) tip. Goodbye.

(Và đây là tiền boa của bạn. Tạm biệt.)

Waiter: Thank you. See you later.

(Cảm ơn bạn. Hẹn gặp lại.)