Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Bài 5 Langue Focus Practice – Language focus practice SBT Tiếng Anh...

Bài 5 Langue Focus Practice – Language focus practice SBT Tiếng Anh 6 – Friends plus (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences using the given phrases. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các cụm từ cho sẵn

Lời giải Bài 5 Langue Focus Practice – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the sentences using the given phrases.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các cụm từ cho sẵn.)

doesn’t work get up isn’t working plays ‘s playing ‘s talking talks ‘re watching watch

I get up early every morning.

(Tôi thức dậy sớm mỗi buổi sáng.)

1. Eva and Grace______________TV for hours every day.

2. Mohamed is at the park now. He____________football.

3. My dad_______________in a shop. He’s a teacher.

4. Julia is into sport. She_____________basketball every day.

5. Our grandfather has got a lot of friends. He__________to them every day.

6. My mum_____________at her office today. She’s at the beach.

7. ‘Where are your brothers?’ ‘They___________a film about animals.’

8. My sister isn’t busy. She____________to her friend Sophie on the phone.

Lời giải:

1. watch

2. ‘s playing

3. doesn’t work

4. plays

5. talks

6. isn’t working

7. ’re watching

8. ‘s talking

1. Eva and Grace watch TV for hours every day.

(Eva và Grace xem TV hàng giờ mỗi ngày.)

2. Mohamed is at the park now. He‘s playing football.

(Mohamed hiện đang ở công viên. Anh ấy đang chơi bóng đá.)

3. My dad doesn’t work in a shop. He’s a teacher.

(Bố tôi không làm việc trong một cửa hàng. Ông ấy là một giáo viên.)

4. Julia is into sport. She plays basketball every day.

(Julia mê thể thao. Cô ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.)

5. Our grandfather has got a lot of friends. He talks to them every day.

(Ông của chúng tôi có nhiều bạn. Ông ấy nói chuyện với họ mỗi ngày.)

6. My mum isn’t working at her office today. She’s at the beach.

(Hôm nay mẹ tôi không làm việc ở văn phòng. Bà ấy đang ở bãi biển.)

7. ‘Where are your brothers?’ – ‘They’re watching a film about animals.’

(‘Anh em của bạn đâu rồi?’ – ‘Họ đang xem một bộ phim về động vật.’)

8. My sister isn’t busy. She‘s talking to her friend Sophie on the phone.

(Em gái tôi không bận. Cô ấy đang nói chuyện điện thoại với người bạn Sophie của mình.)