Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Bài 3 Language focus: Past simple: affirmative and negative – Unit 7...

Bài 3 Language focus: Past simple: affirmative and negative – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Friends plus (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định của quá khứ

Lời giải Bài 3 Language focus: Past simple: affirmative and negative – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

3. Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple.

(Hoàn thành các câu sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định của quá khứ đơn.)

We went to the theatre last week but we didn’t go to the cinema.

(Chúng tôi đã đến nhà hát vào tuần trước nhưng chúng tôi đã không đi xem phim.)

The actors worked on Friday, but they didn’t work on Saturday.

(Các diễn viên làm việc vào thứ Sáu, nhưng họ không làm việc vào thứ Bảy.)

1. I ______ the main course of my meal, but I didn’t enjoy the dessert.

2. My grandmother studied German at school, but she ______ French.

3. We ______ Mehmet at the swimming pool, but we didn’t see Osman.

4. They phoned Mia, but they ______ Claire.

5. Freya ______ a lot of pasta, but she didn’t eat any beans.

6. I visited the park, but I ______ the school.

7. Mr Taylor taught history last year, but he ______ geography.

8. You ______ some juice with your breakfast, but you didn’t have any milk.

Lời giải:

1.enjoyed

2.didn’t study

3.saw

4.didn’t phone

5.ate

6.didn’t visit

7.didn’t teach

8.had

1. Ienjoyed the main course of my meal, but I didn’t enjoy the dessert.

(Tôi đã thưởng thức món chính trong bữa ăn của mình, nhưng tôi không thích món tráng miệng.)

2. My grandmother studied German at school, but she didn’t study French.

(Bà tôi học tiếng Đức ở trường, nhưng bà không học tiếng Pháp.)

3. We saw Mehmet at the swimming pool, but we didn’t see Osman.

(Chúng tôi nhìn thấy Mehmet ở bể bơi, nhưng chúng tôi không thấy Osman.)

4. They phoned Mia, but they didn’t phone Claire.

(Họ gọi điện cho Mia, nhưng họ không gọi cho Claire.)

5. Freya ate a lot of pasta, but she didn’t eat any beans.

(Freya đã ăn rất nhiều mì ống, nhưng cô ấy không ăn bất kỳ loại đậu nào.)

6. I visited the park, but I didn’t visit the school.

(Tôi đã đến thăm công viên, nhưng tôi không đến thăm trường học.)

7. Mr Taylor taught history last year, but he didn’t teach geography.

(Ông Taylor dạy lịch sử vào năm ngoái, nhưng ông ấy không dạy địa lý.)

8. You had some juice with your breakfast, but you didn’t have any milk.

(Bạn đã uống một ít nước trái cây vào bữa sáng, nhưng bạn không uống sữa.)