Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Bài 13 Langue Focus Practice: Starter unit – Language focus practice SBT...

Bài 13 Langue Focus Practice: Starter unit – Language focus practice SBT Tiếng Anh 6 – Friends plus (Chân trời sáng tạo): Complete the dialogues with and, or or but. (Hoàn thành các cuộc đối thoại với and, or or but.) I like music and shopping. ‘Have you got a brother?

Hướng dẫn giải Bài 13 Langue Focus Practice: Starter unit – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

13. Complete the dialogues with and, or or but.

(Hoàn thành các cuộc đối thoại với and, or or but.)

I like music and shopping.

1. ‘Have you got a brother?’ ‘Yes, I’ve got a brother, ______ I haven’t got a sister.’

2. ‘What’s your favourite food? ‘ ‘I’m not sure. It’s Italian food ______Mexican food. ‘

3. ‘Who are your school friends?’ ‘They’re Chris, Alex ______ Jack. ‘

4. ‘What are your hobbies? ‘ ‘I’m really interested in sport, ______I’m not into reading.’

5. ‘Are you in this class ______that class? ‘ ‘This class.’

6. ‘What’s in your bag? ‘ ‘I’ve got three school books ______my ID card.’

Lời giải:

1. but

2. or

3. and

4. but

5. or

6. and

  1. ‘Have you got a brother?’ ‘Yes, I’ve got a brother, but I haven’t got a sister.’

( ‘Bạn có anh trai không?’ ‘Vâng, tôi có một anh trai, nhưng tôi không có em gái. ‘)

1. ‘What’s your favourite food? ‘ ‘I’m not sure. It’s Italian food or Mexican food. ‘

( ‘Món ăn yêu thích của bạn là gì? ‘ ‘Tôi không chắc. Đó là đồ ăn Ý hoặc đồ ăn Mexico. ‘)

2. ‘Who are your school friends?’ ‘They’re Chris, Alex and Jack. ‘

( ‘Bạn bè ở trường của bạn là ai?’ ‘Họ là Chris, Alex và Jack. ‘)

3. ‘What are your hobbies? ‘ ‘I’m really interested in sport, but I’m not into reading.’

( ‘Sở thích của bạn là gì? ‘ ‘ Tôi thực sự thích thể thao, nhưng tôi không thích đọc sách. ‘)

5. ‘Are you in this class or that class? ‘ ‘This class.’

( ‘Bạn học lớp này hay lớp kia? ‘ ‘ Lớp này. ‘)

6. ‘What’s in your bag? ‘ ‘I’ve got three school books and my ID card.’)

( ‘Có gì trong túi của bạn? ‘ ‘ Tôi có ba cuốn sách học và thẻ chứng minh của tôi. ‘)