Đáp án Bài 1 Vocabulary and Listening: Life events – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Put the life events in the correct order. Number the phrases 1-8.
(Đặt các sự kiện trong cuộc sống theo đúng thứ tự. Đánh số các cụm từ 1-8.)
a. ____ get a university qualification
b. 1 be born
c. ____ get a job
d. ____ leave school
e. ____ die
f. ____ have children
g. ____ get married
h. ____ go to school
Lời giải:
a. 4 get a university qualification: có bằng đại học
b. 1 be born: được sinh ra
c. 5 get a job: có việc làm
d. 3 leave school: ra trường
e. 8 die: chết
f. 7 have children: có con
g. 6 get married: kết hôn
h. 2 go to school: đi học