Hướng dẫn giải Bài 1 Language focus: Past simple: affirmative and negative – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
didn’t live didn’t take didn’t visit lived visited took |
Affirmative |
||
I / You He / She / It We / You / They |
lived (1)………………. (2) ……………….. |
in a different village last year. Istanbul on holiday. some nice photos this morning. |
Negative |
||
I / You He / She / It We / You / They |
(3)………………….. (4) …………………. (5) …………………. |
in this town last year. Izmir on holiday. any photos this morning. |
didn’t live didn’t take didn’t visit lived visited took |
Lời giải:
Affirmative (Khẳng định) |
||
I / You (Tôi/ Bạn) He / She / It (Anh ấy/ Cô ấy/ Nó) We / You / They (Chúng tôi/ Bạn/ Họ) |
lived (sống) (1) visited (tham quan) (2) took (chụp) |
in a different village last year. (ở một ngôi làng khác vào năm ngoái.) Istanbul on holiday. (Istanbul vào kì nghỉ.) some nice photos this morning. (một số bức ảnh đẹp sáng nay.) |
Negative (Phủ định) |
||
I / You (Tôi/ Bạn) He / She / It (Anh ấy/ Cô ấy/ Nó) We / You / They (Chúng tôi/ Bạn/ Họ) |
(3) didn’t live (không sống) (4) didn’t visit (không thăm) (5) didn’t take (không chụp) |
in this town last year. (ở thị trấn này năm ngoái.) Izmir on holiday. (Izmir vào kì nghỉ.) any photos this morning. (bất kì bức ảnh nào sáng nay.) |