Giải chi tiết Bài 6 1.4. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
6. Complete the email with the words below.
(Hoàn thành email với các từ bên dưới.)
can’t from got hasn’t have he’s I’ve you |
Hi Ricky,
My name’s Bess and I’m (1) from London. I’ve got a big family. (2) ________ got three sisters and one brother. My brother’s twenty and (3) ________ got a car. My sisters (4) ________got blonde hair but my brother (5) ________. He’s got short dark hair. My mum’s (6) ________ a job in my school. She’s a teacher. I’ve got a lot of hobbies – art, films, music and books. But I (7) ________ do sports.
And you? Have (8) ________ got a big family?
Have you got a cat or dog? I haven’t. What are your hobbies?
Write soon,
Bess
Lời giải:
2. I’ve |
3. he’s |
4. have |
5. hasn’t |
6. got |
7. can’t |
8. you |
Hi Ricky,
My name’s Bess and I’m fromLondon. I’ve got a big family. I’ve got three sisters and one brother. My brother’s twenty and he’s got a car. My sisters have got blonde hair but my brother hasn’t. He’s got short dark hair. My mum’s got a job in my school. She’s a teacher. I’ve got a lot of hobbies – art, films, music and books. But I can’t do sports.
And you? Have you got a big family?
Have you got a cat or dog? I haven’t. What are your hobbies?
Write soon,
Bess
Tạm dịch:
Chào Ricky,
Tên tôi là Bess và tôi đến từ London. Tôi có một đại gia đình. Tôi có ba chị em gái và một anh trai. Anh trai tôi hai mươi và anh ấy có một chiếc xe hơi. Các chị của tôi có mái tóc vàng nhưng anh trai tôi thì không. Anh ấy có mái tóc ngắn sẫm màu. Mẹ tôi có một công việc trong trường học của tôi. Bà ấy là một
giáo viên. Tôi có rất nhiều sở thích – nghệ thuật, phim ảnh, âm nhạc và sách. Nhưng tôi không thể chơi thể thao.
Còn bạn thì sao? Bạn có một gia đình lớn chứ?
Bạn có mèo hay chó không? Tôi thì không có. Sở thích của bạn là gì?
Viết cho tôi sớm nhé,
Bess