Hướng dẫn giải Bài 4 7.8. Self – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
4.Make sentences in the Past Simple.
(Đặt câu ở quá khứ đơn.)
1. I / not do / my English homework but I / do / my Maths homework
2. I / eat / the meat but I / not eat / the vegetables
3. Ella / go / to Mike’s party but she / not go to Henry’s party
4. we / have / Biology today but we / not have/ History
5. my parents / not learn / French at school but they / learn / English
Lời giải:
1 I didn’t do my English homework but I did my Maths homework.
(Tôi không làm bài tập tiếng Anh nhưng tôi đã làm bài tập Toán.)
2 I ate the meat but I didn’t eat the vegetables.
(Tôi đã ăn thịt nhưng tôi không ăn rau.)
3 Ella went to Mike’s party but she didn’t go to Henry’s party.
(Ella đã đến bữa tiệc của Mike nhưng cô ấy không đến bữa tiệc của Henry.)
4 We had Biology today but we didn’t have History.
(Hôm nay chúng tôi có môn Sinh học nhưng không có môn Lịch sử.)
5 My parents didn’t learn French at school but they learned English.
(Bố mẹ tôi không học tiếng Pháp ở trường nhưng họ học tiếng Anh.)