Hướng dẫn giải Bài 4 2.6. Speaking – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
4. Complete the dialogues with phrases from the table in Exercise 3.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các cụm từ trong bảng trong Bài tập 3.)
a. A: (1) What would you like?
B: A cheese omelette, please.
A: (2) ________________
B: Some chips and salad, please.
b. A: (3) ___________________
B: Yes, please. Water for Liam. (4) ________________
A: Of course. So that’s water and orange juice. (5) __________________
B: An ice cream for Liam, please.
A: Is that all?
B: Yes, thanks. No dessert for me.
c. A: (6) ________________________
B: Yes, it’s delicious! Thank you.
d. A: How much is that?
B: (7) ______________________
A: Here you are.
Lời giải:
2. Anything else? |
3. Can I get you some drinks? |
4. Can I have an orange juice? |
5. Any desserts? |
6. Is everything OK? |
7. That’s £5.75, please |
a. A: What would you like?
B: A cheese omelette, please.
A: Anything else?
B: Some chips and salad, please.
b. A: Can I get you some drinks?
B: Yes, please. Water for Liam. Can I have an orange juice?
A: Of course. So that’s water and orange juice. Any desserts?
B: An ice cream for Liam, please.
A: Is that all?
B: Yes, thanks. No dessert for me.
c. A: Is everything OK?
B: Yes, it’s delicious! Thank you.
d. A: How much is that?
B: That’s £5.75, please.
A: Here you are.
Tạm dịch:
a. A: Bạn muốn gì?
B: Làm ơn cho một trứng rán phô mai.
A: Còn gì nữa không?
B: Làm ơn cho một ít khoai tây chiên và salad.
b. A: Tôi có thể lấy cho bạn một ít đồ uống không?
B: Vâng, làm ơn. Nước cho Liam. Tôi có thể có một ly nước cam được không?
A: Tất nhiên. Vậy, nước và nước cam. Có dung món tráng miệng nào không?
B: Làm ơn cho Liam một cây kem.
A: Chỉ vậy thôi à?
B: Vâng, cảm ơn. Không có món tráng miệng cho tôi.
c. A: Mọi thứ vẫn ổn chứ?
B: Vâng, nó rất ngon! Cảm ơn bạn.
d. A: Hết bao nhiêu?
B: Là 5.75 bảng Anh, làm ơn.
A: Của bạn đây.