Giải Bài 4 10.8. Self – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
4.Complete the sentences with will and the verbs below.
(Hoàn thành các câu với will và các động từ bên dưới.)
be x2 be able not be not finish not get go phone stay watch |
1. In the future there ____ any TVs. We _____ films and programmes on computers.
2. _____ (you) at a hotel in Spain on holiday next week?
3. After university I _____ a job immediately. I _____ travelling for a few months.
4. Jan_____ seventeen next Sunday. She_____ to learn to drive!
5. _____(you) at home this evening? You _____ at about 7.30.
6. The test tomorrow _____ before 12.15.
Lời giải:
1. won’t’ be/ will watch |
4. will be / ‘ll be able |
2. Will you stay |
5. Will you be/ ‘ll phone |
3. won’t get / ‘ll go |
6. won’t finish |
1. In the future there won’t’ be any TVs. We will watch films and programmes on computers.
(Trong tương lai sẽ không có bất kỳ TV nào. Chúng ta sẽ xem phim và chương trình trên máy tính.)
2. Will you stay at a hotel in Spain on holiday next week?
(Bạn sẽ ở khách sạn ở Tây Ban Nha vào kỳ nghỉ vào tuần tới chứ?)
3. After university I won’t get a job immediately. I ‘ll go travelling for a few months.
(Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi sẽ không kiếm việc làm ngay lập tức. Tôi sẽ đi du lịch trong vài tháng.)
4. Jan will be seventeen next Sunday. She‘ll be to learn to drive!
(Jan sẽ mười bảy tuổi vào Chủ nhật tới. Cô ấy sẽ học lái xe!)
5. Will you be at home this evening? You ‘ll phone at about 7.30.
(Bạn sẽ ở nhà tối nay chứ? Bạn sẽ có điện thoại khoảng 7:30.)
6. The test tomorrow won’t finish before 12.15.
(Bài kiểm tra ngày mai sẽ không kết thúc trước 12 giờ 15.)