Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 4 10.4. Grammar – Unit 10 SBT Tiếng Anh 6 –...

Bài 4 10.4. Grammar – Unit 10 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm): Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) 1

Trả lời Bài 4 10.4. Grammar – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

4.Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

1. If dad drives (drive) us to the cinema, we ‘ll get (get) there by 4.30.

(Nếu bố chở chúng tôi đến rạp chiếu phim, chúng tôi sẽ đến đó trước 4h30.)

2. I _______ (not buy) any tickets if you _______ (not want) to go to the concert.

3. We _______ (be) back home before lunch if we _______ (leave) now.

4. If you _______ (go) to France in May, you _______ (have) sunny weather.

5. David _______ (have to) wear a uniform if he _______ (become) a police officer.

6. If the teacher _______ (not give) us a test tomorrow, I _______ (be) very happy.

7. _______ (you/wait) for me if my train _______ (be) late?

Lời giải:

2. won’t buy, don’t want

3. ‘ll be, leave

4. go, ‘ll have

5. will have to, becomes

6. doesn’t give, ‘ll be

7. Will you wait, is

2. I won’t buy any tickets if you don’t want to go to the concert.

(Tôi sẽ không mua bất kỳ vé nào nếu bạn không muốn đi xem buổi hòa nhạc.)

3. We ‘ll be back home before lunch if we leave now.

(Chúng tôi sẽ trở về nhà trước bữa trưa nếu chúng tôi đi ngay bây giờ.)

4. If you go to France in May, you ‘ll have sunny weather.

(Nếu bạn đến Pháp vào tháng Năm, bạn sẽ có thời tiết nắng đẹp.)

5. David will have to wear a uniform if he ‘ll be a police officer.

(David sẽ phải mặc đồng phục nếu anh ấy làm cảnh sát.)

6. If the teacher doesn’t give us a test tomorrow, I ‘ll be very happy.

(Nếu ngày mai giáo viên không cho chúng tôi làm bài kiểm tra, tôi sẽ rất vui.)

7. Will you wait for me if my train is late?

(Bạn sẽ đợi tôi nếu chuyến tàu của tôi đến muộn chứ?)