Đáp án Bài 3 9.7. Writing – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
3.Order the words to make sentences for greeting, giving news, inviting and making arrangements.
(Sắp xếp các từ để đặt câu chào, cung cấp tin, mời và sắp xếp.)
1. a / having / we’re / barbecue /.
We’re having a barbecue. (Chúng tôi sẽ có 1 bữa tiệc nướng.)
2. are/you / how /?
3. on / my / birthday/ Sunday/ it’s/.
4. to /invite/ I’d / you/ to/ party/ my/.
5. come/ you/ can/?
6. news/the/hear/did/you/?
7. at/ starts/ the/ 7.30/ party/.
8. my/ passed/ I/ exams/.
9. the / outside/ meet / let’s / café/.
Lời giải:
2. How are you? (Bạn khoẻ chứ?)
3. It’s my birthday on Sunday. (Sinh nhật tôi vào Chủ nhật.)
4. I’d like to invite you to my birthday party. (Tôi muốn mời bạn đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.)
5. Can you come? (Bạn có thể đến chứ?)
6. Did you hear the news? (Bạn nghe tin gì chưa?)
7. The party starts at 7.30. (Bữa tiệc bắt đầu lúc 7.30.)
8. I passed my exams. (Tôi đậu kỳ thi.)
9. Let’s meet outside the café. (Hãy gặp bên ngoài quán cà phê nhé.)