Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 3 10.7. Writing – Unit 10 SBT Tiếng Anh 6 –...

Bài 3 10.7. Writing – Unit 10 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm): Read the sentences about Katy’s ambitions. Choose the correct answers. (Đọc những câu nói về tham vọng của Katy. Chọn những đáp án đúng.) 1. I’m really ______ of animals

Hướng dẫn giải Bài 3 10.7. Writing – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

3.Read the sentences about Katy’s ambitions. Choose the correct answers.

(Đọc những câu nói về tham vọng của Katy. Chọn những đáp án đúng.)

1. I’m really ______ of animals. I’d like to be a vet.

a. brilliant (b). fond c. keen

2. It won’t be easy because I’m hopeless ____ Maths and Science at the moment!

a. at b. in c. of

3. I’m interested in ______ all about the different types of animals.

a. to learn b. learn c. learning

4. I enjoy ____ my friends’ dogs for a walk.

a. to take b. take c. taking

5. I’m not ____ of working hard.

a. afraid b. hopeless c. bad

6. When I was young I was crazy about ____ animal books and magazines.

a. to read b. read c. reading

7. Then I got very keen ____ taking our neighbour’s dog for walks.

a. about b. on c. at

8. I’m quite ____ at understanding how animals feel.

a. good b. keen c. fond

9. It _____ good to work with animals all the time.

a. will be b. definitely be c. are

Lời giải:

2. c

3. c

4. c

5. a

6. c

7. b

8. a

9. a

1. I’m really fond of animals. I’d like to be a vet.

(Tôi thực sự thích động vật. Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.)

2. It won’t be easy because I’m hopeless of Maths and Science at the moment!

(Điều đó sẽ không dễ dàng vì tôi đang vô vọng với Toán và Khoa học vào lúc này!)

3. I’m interested in learning all about the different types of animals.

(Tôi muốn tìm hiểu tất cả về các loại động vật khác nhau.)

4. I enjoy taking my friends’ dogs for a walk.

(Tôi thích dắt chó của bạn tôi đi dạo.)

5. I’m not afraid of working hard.

(Tôi không ngại làm việc chăm chỉ.)

6. When I was young I was crazy about reading animal books and magazines.

(Khi tôi còn trẻ, tôi đã phát cuồng vì đọc sách và tạp chí về động vật.)

7. Then I got very keen on taking our neighbour’s dog for walks.

(Sau đó, tôi rất muốn dắt con chó của nhà hàng xóm của chúng tôi đi dạo.)

8. I’m quite good at understanding how animals feel.

(Tôi khá giỏi trong việc hiểu cảm giác của động vật.)

9. It will be good to work with animals all the time.

(Sẽ rất tốt khi làm việc với động vật mọi lúc.)