Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 3 10.1. Vocabulary – Unit 10 SBT Tiếng Anh 6 –...

Bài 3 10.1. Vocabulary – Unit 10 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm): Which jobs are the people talking about? (Mọi người đang nói về những công việc nào? ) 1. People come to me when they arrive at the hotel. I’m a(n) receptionist

Đáp án Bài 3 10.1. Vocabulary – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

3.Which jobs are the people talking about?

(Mọi người đang nói về những công việc nào?)

1. People come to me when they arrive at the hotel. I’m a(n) receptionist.

(Mọi người đến với tôi khi họ đến khách sạn. Tôi là nhân viên lễ tân.)

2. I design new buildings. I’m a (n) _________

3. I fix cars. I’m a (n) _________

4. I write stories for newspapers. I’m a (n) _________

5. I paint pictures. I’m a (n) _________

6. I work outside and I keep cows and pigs. I’m a (n) _________

7. I cook meals for people in my restaurant. I’m a (n) _________

8. I fly planes and helicopters. I’m a (n) _________

Lời giải:

2.architect : kiến trúc sư

3. mechanic : thợ cơ khí

4. journalist : phóng viên

5. artist : hoạ sĩ

6. farmer : nông dân

7.chef : đầu bếp

8. pilot : phi công

2. I design new buildings. I’m a (n) architect.

(Tôi thiết kế các tòa nhà mới. Tôi là kiến trúc sư.)

1. I fix cars. I’m a (n) mechanic.

(Tôi sửa ô tô. Tôi là thợ cơ khí.)

4. I write stories for newspapers. I’m a (n) journalist.

(Tôi viết truyện cho báo. Tôi là nhà báo.)

5. I paint pictures. I’m a (n) artist.

(Tôi vẽ tranh. Tôi là một họa sĩ.)

6. I work outside and I keep cows and pigs. I’m a (n) farmer.

(Tôi làm việc bên ngoài và tôi nuôi bò và lợn. Tôi là nông dân.)

7. I cook meals for people in my restaurant. I’m a (n) chef.

(Tôi nấu bữa ăn cho những người trong nhà hàng của tôi. Tôi là đầu bếp.)

8. I fly planes and helicopters. I’m a (n) pilot

(Tôi lái máy bay và trực thăng. Tôi là phi công.)