Đáp án Đáp án Đề thi học kì 1 – Đề thi học kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban Chuyên môn
26. The population of Da Nang is nearly 800,000 people.
27. The city part on the east bank is more spacious.
28. The city part on the west bank is more crowded.
29. The Han River Bridge is the newest one now.
30. Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world.
36. often do you go to the library?
37. isn’t any oil left in the kitchen.
38. are three dolls and two teddy bears in her room.
39. finish your homework after school.
40. is quieter than living in a city.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. square (n): quảng trường
B. cathedral (n): nhà thờ lớn
C. post office (n): bưu điện
D. postman (n): người đưa thư
Phương án D là danh từ chỉ người, còn lại đều là danh từ chỉ địa điểm
Chọn D.
2. A
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. teacher (n): giáo viên
B. better (adj): tốt hơn
C. larger (adj): to hơn
D. quieter (adj): yên tĩnh hơn
Phương án A là danh từ chỉ người, còn lại đều là tính từ ở dạng so sánh hơn
Chọn A.
3. C
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. lucky money (n): tiền mừng tuổi
B. firework (n): pháo hoa
C. decorate (v): trang trí
D. kumquat tree (n): cây quất
Phương án C là động từ, còn lại đều là danh từ
Chọn C.
4. D
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. bay (n): vịnh
B. cave (n): hang động
C. mountain (n): núi
D. calendar (n): lịch
Phương án D là danh từ chỉ lịch/ tờ lịch, còn lại đều là danh từ chỉ sự vật trong tự nhiên
Chọn D.
5. D
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. talkative (adj): nói nhiều
B. funny (adj): hài hước, buồn cười
C. helpful (adj): giúp ích, có ích
D. thin (adj): gầy, mỏng
Phương án D là tính từ chỉ ngoại hình, còn lại đều là tính từ chỉ tính cách
Chọn D.
6. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. eat (v): ăn
B. cook (v): nấu
C. decorate (v): trang trí
D. wish (v): ước
Tạm dịch: Vào dịp Tết, mẹ và bà tôi thường nấu nhiều món ăn truyền thống. Chúng tôi rất thích nó!
Chọn B.
7. C
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
so sánh hơn: “smart” => “smarter”
Tạm dịch: Tôi rất ngạc nhiên với một sự thật là loài heo thông minh hơn loài chó.
Chọn C.
8. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. museum (n): bảo tàng
B. cinema (n): rạp chiếu phim
C. station (n): nhà ga
D. art gallery (n): phòng triển lãm nghệ thuật
Tạm dịch: Bạn tôi thích tranh nên bố cô ấy đưa cô ấy đến phòng tranh vào mỗi cuối tuần.
Chọn D.
9. C
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
A. beautiful (adj): đẹp
B. peaceful (adj): yên bình
C. more beautiful: đẹp hơn
D. noisy (adj): ồn ào, ầm ĩ
Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
so sánh hơn: “beautiful” => “more beautiful”
Tạm dịch: Anh ta đã quyết định đi du lịch khắp thế giới nhưng rồi anh nhận ra rằng không đâu đẹp hơn Việt Nam.
Chọn C.
10. C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
– “_________________”
– Đi dọc theo con đường này. Nó ở phía bên phải của bạn.
A. Bây giờ chúng ta đang ở đâu?
B. Xin lỗi, tôi bị lạc!
C. Xin lỗi, bưu điện gần nhất ở đâu?
D. Tôi không biết tôi đang ở đâu. Bạn có thể cho tôi địa chỉ của bạn?
Chọn C.
11. B
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Which: Cái nào
B. Who: Ai
C. How: Như thế nào
D. What: Cái gì
Tạm dịch: Ai nhiều tuổi hơn, ông hay bà của bạn?
Chọn B.
12. D
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. few + N đếm được dạng số nhiều: rất ít, không nhiều (ít hơn mức mong đợi)
B. any + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một chút (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
C. many + N đếm được dạng số nhiều: nhiều
D. a few + N đếm được dạng số nhiều: một vài (như mong đợi hoặc nhiều hơn)
Tạm dịch: Đây là một câu hỏi khó nên chỉ có một vài học sinh trả lời được.
Chọn D.
13. A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên
B. must: phải
C. mustn’t: không được
D. should be: nên là
Tạm dịch: Trẻ em nên học một ngôn ngữ khác khi sáu tuổi.
Chọn A.
14. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. You go along: Bạn đi dọc
B. Turn right: Rẽ phải
C. Take: lấy/cầm/nắm
D. Go along: Đi dọc
Tạm dịch: Đi dọc theo con phố này và rẽ trái ở giao lộ. Công viên ở phía bên phải bạn.
Chọn D.
15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. has (v): có
B. include (v): bao gồm
C. contain (v): chứa
D. have (v): có
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Chủ ngữ “Our country” – danh từ số ít
Tạm dịch: Đất nước chúng tôi có rất nhiều lễ hội và lễ kỷ niệm và tôi thực sự muốn biết về nguồn gốc của chúng.
Chọn A.
16. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. apricot (n): quả mơ
B. peach (n): quả đào
C. rose (n): hoa hồng
D. sunflower (n): hoa hướng dương
Tạm dịch: Vào dịp Tết, ở miền Bắc Việt Nam, người ta thường trang trí nhà bằng hoa đào.
Chọn B.
17. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. place (n): địa điểm
B. area (n): khu vực
C. destination (n): điểm đến
D. destinations (n): những điểm đến
=> one of + N đếm được dạng số nhiều: một trong những …
Tạm dịch: Bãi biển Nha Trang là một trong những điểm đến đẹp ở Việt Nam.
Chọn D.
18. B
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
A. knocks (V_s): gõ
B. knock (v): gõ
C. knocking (V_ing): gõ
D. visit (v): thăm
should + V_infinitive: nên làm gì
Tạm dịch: Bạn nên gõ cửa trước khi vào phòng của người khác.
Chọn B.
19. B
Kiến thức: Động từ “be”
Giải thích:
There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được: Có cái gì …
There are + N đếm được dạng số nhiều: Có cái gì …
Tạm dịch: Có hai công viên và một cái hồ trong khu tôi sống.
Chọn B.
20. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. natural (adj): thuộc về tự nhiên
B. nature (n): thiên nhiên, tự nhiên
C. island (n): hòn đảo
D. islands (n): những hòn đảo
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long có hàng nghìn hòn đảo lớn nhỏ.
Chọn D.
21. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. meeting (V_ing): gặp gỡ
B. see (v): nhìn thấy, gặp
C. meet (v): gặp gỡ, gặp mặt
D. go (v): đi
=> Let’s + V_infinitive: Hãy làm gì
Let’s (21) meet on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street.
Tạm dịch: Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé.
Chọn C.
22. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
B. even (adv): thậm chí, kể cả
C. despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
D. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)
There’s also a cinema opposite the café (22) so we can see a film after we have coffee.
Tạm dịch: Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê.
Chọn D.
23. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. catch (v): bắt, túm
B. get (v): đạt được, có được, đến
C. drive (v): lái
D. be (v): thì/ là/ ở
To (23) get to the café, …
Tạm dịch: Để đến quán cà phê, …
Chọn B.
24. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. number (n): con số, số
B. letter (n): chữ cái
C. address (n): địa chỉ
D. sign (n): kí hiệu
… take bus (24) number 8 to Quang Trung Street.
Tạm dịch: … bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung.
Chọn A.
25. B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)
B. until + S + V: cho đến khi …
C. but + S + V: nhưng …
D. although + S + V: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
Go along the street (25) until you get to the traffic lights and then turn right.
Tạm dịch: Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến chỗ đèn giao thông và sau đó rẽ phải.
Chọn B.
Dịch bài đọc:
Nội dung dịch:
An thân mến,
Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé. Có một công viên ở góc phố. Quán cà phê bên cạnh công viên. Chúng ta cũng có thể đi dạo sau khi lấy đồ uống. Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê. Bạn thích như nào hơn?
Để đến quán cà phê, bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung. Xuống xe buýt trước cửa công viên. Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến chỗ đèn giao thông và sau đó rẽ phải. Ở chỗ rẽ đầu tiên bạn rẽ bên phải. Đi thẳng về phía trước – chỉ khoảng 500 mét và nó nằm phía bên trái của bạn.
Bạn của bạn,
Minh
26.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Dân số Đà Nẵng là bao nhiêu?
Thông tin: Da Nang has a population of nearly 800,000 people.
Tạm dịch: Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người.
Đáp án: The population of Da Nang is nearly 800,000 people.
27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Phần nào của thành phố rộng rãi hơn?
Thông tin: The city part on the east bank is newer and more spacious.
Tạm dịch: Phần thành phố ở bờ đông mới hơn và rộng hơn.
Đáp án: The city part on the east bank is more spacious.
28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Phần nào của thành phố đông đúc hơn?
Thông tin: The city part on the west bank is more crowded.
Tạm dịch: Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn.
Đáp án: The city part on the west bank is more crowded.
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cây cầu nào là mới nhất?
Thông tin: The Han River Bridge is the newest one now.
Tạm dịch: Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay.
Đáp án: The Han River Bridge is the newest one now.
30.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bãi biển Non Nước như thế nào?
Thông tin: Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world.
Tạm dịch: Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới.
Đáp án: Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world.
Dịch bài đọc:
ĐÀ NẴNG
Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người. Dòng sông Hàn chảy qua thành phố. Phần thành phố ở bờ đông mới hơn và rộng hơn. Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn. Có năm cây cầu bắc qua sông. Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay.
Chi phí sinh hoạt tại Đà Nẵng thấp nhất miền Trung Việt Nam. Đà Nẵng có nhiều bãi biển. Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới. Nhưng dạo phố vào một buổi trưa hè không phải là ý kiến hay ở Đà Nẵng. Không có nhiều cây nên không có nhiều bóng râm. Trời thường rất nóng vào buổi trưa.
31.
Kiến thức: Cấu trúc với “there + be”
Giải thích:
There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được
There are + N đếm được dạng số nhiều
Sửa: are => is
Tạm dịch: Có một ít nước táo và một ít nước chanh. Bạn thích cái nào hơn?
Đáp án: are
32.
Kiến thức: Danh từ
Giải thích:
“advice”: lời khuyên => là danh từ không đếm được
Sửa: advices => advice
Tạm dịch: Tôi muốn đưa cho chị tôi một vài lời khuyên về một số món ăn mà chị ấy nên thử ở Đà Nẵng.
Đáp án: advices
33.
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “always” => chia thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Chủ ngữ “My parents”: Bố mẹ của tôi => chủ ngữ số nhiều
Sửa: tells => tell
Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn dặn chúng tôi phải giữ im lặng khi ở nơi công cộng.
Đáp án: tells
34.
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
How much + N không đếm được: Bao nhiêu
“bread”: bánh mì => danh từ không đếm được
Sửa: many => much
Tạm dịch: Cậu muốn bao nhiêu bánh mì?
Đáp án: many
35.
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
should + V_infinitive: nên làm gì
Sửa: to do => do
Tạm dịch: Trẻ em nên tập thể dục buổi sáng để khỏe mạnh.
Đáp án: to do
36.
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu
Giải thích:
How many times a week: Bao nhiêu lần 1 tuần = How often
Tạm dịch: Bạn đến thư viện bao nhiêu lần một tuần?
= Bạn đến thư việc thường xuyên như thế nào?
Đáp án: often do you go to the library?
37.
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu
Giải thích:
Cấu trúc: S + have/ has + no + ________ + in + địa điểm: Ai đó không có cái gì ở đâu
= There + be + not + ________ + in + địa điểm: Không có cái gì ở đâu
Tạm dịch: Chúng tôi không còn dầu trong nhà bếp.
= Không có chút dầu nào trong nhà bếp.
Đáp án: isn’t any oil left in the kitchen.
38.
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu
Giải thích:
Cấu trúc: S + have/ has + ________ + in + địa điểm: Ai đó có cái gì ở đâu
= There + be + ________ + in + địa điểm: Có cái gì ở đâu
Tạm dịch: Cô ấy có ba con búp bê và hai con gấu bông trong phòng của mình.
= Có ba con búp bê và hai con gấu bông trong phòng của cô ấy.
Đáp án: are three dolls and two teddy bears in her room.
39.
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + adj + to V_infinitive: Thật là làm sao khi làm gì
S + should + V_infinitive: Ai đó nên làm gì
Tạm dịch: Sẽ rất tốt nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sau giờ học.
= Bạn nên hoàn thành bài tập về nhà sau giờ học.
Đáp án: finish your homework after school.
40.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
noisy (adj): ồn ào >< quiet (adj): yên tĩnh
Tạm dịch: Sống ở thành phố ồn ào hơn sống ở nông thôn.
= Sống ở nông thôn yên tĩnh hơn sống ở thành phố.
Đáp án: is quieter than living in a city.