Lời giải Đáp án Đề thi giữa kì 1 – Đề thi giữa kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn –
Part 1:
I.
1. C |
2. C |
3. B |
4. A |
Part 2:
I.
1. C |
2. B |
3. B |
4. C |
5. B |
6. C |
7. A |
8. C |
II.
1. is
2. are
3. has
4. writes
Part 3:
1. There are four people in his family.
2. They live on Quang Trung Street.
3. His father is forty years old.
4. No, he isn’t.
II.
1. B |
2. C |
3. C |
4. D |
Part 4:
I.
1. There is a flower garden in Mr Nam‘s house.
2. Hoa is a beautiful girl.
3. That’s an old and small school.
4. Nam is Mr Minh’s student./ Nam is student of Mr Minh.
5. What time is it?
II.
1. What does she do?
2. I am a student and this is my school.
3. Is that your eraser?
4. There are twenty students in Mai’s class
5. Where is my book?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Part 1: Phonetics
1. C
A. benches /bentʃɪz/
B. couches /kaʊtʃɪz/
C. cities /ˈsɪtiz/
D. dresses /dresɪz/
Đáp án C, đuôi “es” được phát âm là /z/, còn lại phát âm là/ɪz/
Chọn C.
2. C
A. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
B. couch /kaʊtʃ/
C. school /skuːl/
D. chair /tʃeə(r)/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/
Chọn C.
3. B
A. creative /kriˈeɪtɪv/
B. idea /aɪˈdɪə/
C. think /θɪŋk/
D. big /bɪɡ/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/
Chọn B.
4. A
Giải thích:
A. these /ðiːz/
B. desk /desk/
C. ten /ten/
D. bench /bentʃ/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
Chọn A.
Part 2: Vocabulary and Grammar
I.
1. C
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Như thế nào
B. Ai
C. Cái gì
D. Ở đâu
Tạm dịch: Bố của bạn làm nghề gì? – Ông ấy làm bác sĩ.
Chọn C.
2. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: on street: trên phố
Tạm dịch: Tôi sống trên phố Lê Lợi.
Chọn B.
3. B
Kiến thức: Đại từ chỉ định
Giải thích:
A. This + danh từ số ít/ không đếm được: cái này
B. These + danh từ đếm được số nhiều: những cái này
C. That + danh từ số ít/ không đếm được: cái kia
D. She: cô ấy
Sau chỗ trống là động từ “are” => Dùng “These làm chủ ngữ”
Tạm dịch: Những cái này là bút chì của họ.
Chọn B.
4. C
Kiến thức: Danh từ
Giải thích: There are + Danh từ đếm được số nhiều
couch: ghế sofa => couches
Tạm dịch: Có 2 chiếc ghế sofa trong phòng khách
Chọn C.
5. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: She/ He/ It + V+e/es
get => gets
Tạm dịch: Nam thức dậy vào lúc 6 giờ.
Chọn B.
6. C
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Cái nào
B. Cái gì
C. Như thế nào
D. Ai
Sau chỗ trống có “many” => dùng “How many”: Bao nhiêu
Tạm dịch: Trường học của bạn có bao nhiêu tầng?
Chọn C.
7. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: tobe in grade …: ở lớp …
Tạm dịch: Cô ấy đang học lớp 6.
Chọn A.
8. C
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
bench => benches
Tạm dịch: Có bao nhiêu chiếc ghế dài trong lớp của bạn? – Có 35 chiếc.
Chọn C.
II.
1. is
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc: She/ He/ It + is …
Tạm dịch: Cô ấy là giáo viên.
Đáp án: is
2. are
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are …
Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh.
Đáp án: are
3. has
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es.
Tạm dịch: Lớp học của cô ấy có một chiếc bàn.
Đáp án: has
4. writes
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có trạng từ “every week” – hàng tuần
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es.
Tạm dịch: Bạn thân của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần.
Đáp án: writes
Part 3:
I.
1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy?
Thông tin: There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh.
Tạm dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh.
Đáp án: There are four people in his family.
2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ sống ở đâu?
Thông tin: We live on Quang Trung Street.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trên đường Quang Trung.
Đáp án: They live on Quang Trung Street.
3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bố của anh ấy bao nhiêu tuổi?
Thông tin: My father is forty years old.
Tạm dịch: Cha tôi bốn mươi tuổi.
Đáp án: His father is forty years old.
4.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ông ấy có phải là bác sĩ không?
Thông tin: He is a teacher.
Tạm dịch: Ông là một giáo viên.
Đáp án: No, he isn’t.
Dịch đoạn văn:
Đây là gia đình tôi. Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Cha tôi bốn mươi tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi ba mươi tám tuổi. Cô ấy là bác sĩ. Anh trai tôi mười lăm. Tôi mười hai tuổi. Chúng ta là học sinh.
II.
1. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc: She/ He/ It + is …
My name (1) is Thuy.
Tạm dịch: Tên tôi là Thủy.
Chọn B.
2. C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc: I + am …
(2) I am eleven years old.
Tạm dịch: Tôi 7 tuổi.
Chọn C.
3. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. căn nhà
B. trường học
C. lớp học
D. tầng nhà
My (3) class is nice and big.
Tạm dịch: Lớp học của tôi to và đẹp.
Chọn C.
4. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: on … floor: ở trên tầng bao nhiêu
Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2.
Chọn D.
Dịch đoạn văn:
Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2.
Part 4:
I.
1.
Tạm dịch: Có một vườn hoa trong nhà của ông Nam.
Đáp án: There is a flower garden in Mr Nam ‘s house.
2.
Tạm dịch: Hoa là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: Hoa is a beautiful girl.
3.
Tạm dịch: Đó là một ngôi trường nhỏ và cũ.
Đáp án: That’s an old and small school.
4.
Tạm dịch: Nam là học sinh của thầy Minh.
Đáp án: Nam is Mr. Minh’s student./ Nam is student of Mr. Minh.
5.
Tạm dịch: Mấy giờ rồi?
Đáp án: What time is it?
II.
1.
Tạm dịch: Cô ấy làm nghề gì?
Đáp án: What does she do?
2.
Tạm dịch: Tôi là một học sinh và đây là trường học của tôi.
Đáp án: I am a student and this is my school.
3.
Tạm dịch: Đó là cục gôm của bạn phải không?
Đáp án: Is that your eraser?
4.
Tạm dịch: Có 20 học sinh trong lớp của Mai.
Đáp án: There are twenty students in Mai’s class.
5.
Tạm dịch: Quyển sách của tôi ở đâu?
Đáp án: Where is my book?