Trả lời Đề 4 Tổng hợp 5 đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo – Đề thi đề kiểm tra Khoa học tự nhiên (KHTN) 6 Chân trời sáng tạo.
Câu hỏi/Đề bài:
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài động vật đới nóng?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
C. Có khả năng di chuyển rất xa.
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Câu 2: Khi đi xe đạp, bộ phận nào của xe đạp có thể xảy ra sự hao phí năng lượng nhiều nhất?
A. bánh xe B. gi-đông C. yên xe D. khung xe
Câu 3: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực hút giữa Trái Đất và mặt trăng.
B. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
D. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
Câu 4: Nhóm thực vật là đại diện của nhóm dương xỉ là:
A. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, xương rồng.
B. Cây dương xỉ, cỏ lau, lông culi, bèo tây.
C. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo tây.
D. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo ong.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về vi khuẩn?
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
B. Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
D. Hệ gen đầy đủ.
Câu 6: Trong 3 cách đun nước ở hình sau, cách đun trong hình nào ít hao phí năng lượng nhất?
A. Hình b B. Hình c
C. Hình a D. Cả 3 hình như nhau
Câu 7: Cá cóc Tam Đảo được xếp vào nhóm ngành động vật nào?
A. Ruột khoang B. Cá C. Lưỡng cư D. Bò sát
Câu 8: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5cm. Hãy xác định khối lượng của vật treo trong trường hợp này.
A. 150g B. 200g C. 250g D. 300g
Câu 9: Tại sao khi phanh gấp, lốp xe ô tô để lại một vệt đen dài trên đường nhựa?
A. Do ma sát giữa lốp xe và mặt đường lớn.
B. Do cao su nóng lên.
C. Do ma sát giữa lốp xe và mặt đường lớn làm cho cao su nóng lên, mềm ra và dính vào mặt đường.
D. Do lực hút của mặt đường.
Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?
A. Thợ lặn lặn xuống đáy biển bắt hải sản.
B. Con cá đang bơi.
C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.
D. Tàu ngầm hoạt động gần đáy biển.
Câu 11: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?
A. Trùng biến hình B. Trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.
Câu 12: Đặc điểm để phân biệt nấm đơn bào và nấm đa bào là:
A. Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử.
B. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên.
C. Dựa vào đặc điểm bên ngoài.
D. Dựa vào môi trường sống.
Câu 13: Trong cơ thể sinh vật, một tế bào bắt đầu quá trình sinh sản để tạo nên các tế bào mới. Nếu tế bào này thực hiện 6 lần sinh sản liên tiếp thì sẽ tạo ra được bao nhiêu tế bào con?
A. 4 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 14: Đâu không phải là ví dụ của sự lớn lên và sinh sản tế bào?
A. Sự tăng kích thước của củ khoai.
B. Sự lớn lên của em bé.
C. Sự cụp lá của cây xấu hổ khi chạm tay vào.
D. Sự tăng kích thước của bắp cải.
Câu 15: Tế bào có chiều dài lớn nhất trong các loại tế bào sau là:
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì lá
C. Tế bào cơ người D. Tế bào thần kinh người
Câu 16: Chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào (quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường) là của bào quan nào?
A. Nhân hoặc vùng nhân tế bào. B. Màng tế bào
C. Chất tế bào D. Lục lạp
Câu 17: Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì gọi là:
A. dung dịch B. chất tinh khiết C. nhũ tương D. huyền phù
Câu 18: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?
A. Hỗn hợp nước đường B. Hỗn hợp nước muối
C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều D. Hỗn hợp nước và rượu.
Câu 19: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng:
A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ.
B. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp.
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 20: Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống là:
A. Chất béo B. Chất đạm C. Carbohydrate D. Vitamin