Trang chủ Lớp 6 Khoa học tự nhiên lớp 6 Đề thi đề kiểm tra KHTN 6 - Chân trời sáng tạo Câu 14: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là...

Câu 14: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?: Thành phần nào sau đây không được sinh ra từ quá trình đốt nhiên liệu hoá thạch? A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Chất bụi D

Trả lời Câu 14: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? – Đề thi học kì 1 – Đề số 9.

Câu hỏi/Đề bài:

Câu 1: Thành phần nào sau đây không được sinh ra từ quá trình đốt nhiên liệu hoá thạch?

A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Chất bụi D. Nirogen

Câu 2: Dụng cụ ở hình bên tên gọi là gì và thường dùng để làm gì?

A. Ống pipette, dùng lấy hóa chất.

B. Ống bơm tiêm, dùng chuyền hóa chất cho cây trồng.

C. Ống bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm.

D. Ống bơm khí, dùng để bơm không khí vào ống nghiệm.

Câu 3: Hãy ghép tên loại nhiệt kế (1) tương ứng với công dụng của nhiệt kế đó (2) vào bảng dưới đây:

A. 1 – C; 2 – A; 3 – B. B. 1 – C; 2 – B; 3 – A.

C. 1 – B; 2 – C; 3 – A. D. 1 – B; 2 – A; 3 – C.

Câu 4: Trên vỏ hộp bánh có ghi 500 g, con số này có ý nghĩa gì?

A. Khối lượng bánh trong hộp. B. Khối lượng cả bánh và vỏ hộp.

C. Sức nặng của hộp bánh. D. Thể tích của hộp bánh.

Câu 5: Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.

Câu 6: Đối tượng nào sau đây là cơ thể sinh vật?

A. Quả cam B. Miếng thịt lợn C. Con khỉ D. Lọ hoa hồng

Câu 7: Một nhóm cơ quan phối hợp hoạt động cùng thực hiện một quá trình sống được gọi là:A. tế bào B. cơ quan C. hệ cơ quan D. mô

Câu 8: Sử dụng năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A. Điện gió. B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện. D. Thuỷ điện.

Câu 9: Thế nào là vật liệu?

A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.

B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …

C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm.

D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.

Câu 10: Giới hạn đo của thước là

A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước

B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước

C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước

D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

Câu 11: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.

B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.

C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.

D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.

Câu 12: Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?

A. Gạch xây dựng. B. Đất sét. C. Xi măng. D. Ngói.

Câu 13: Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình hình thành

A. huyền phù. B. nhũ tương. C. dung dịch. D. dung môi.

Câu 14: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?

A. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.

B. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.

C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.

D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.

Câu 15: Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

(1) Đặt mắt nhìn đúng cách.

(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp.

(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách.

(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.

(5) Thực hiện phép đo thời gian.

Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:

A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (5), (4), (1)

C. (2), (3), (1), (5), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4).

Câu 16: Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A. Có thành tế bào. B. Có chất tế bào.

C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. Có lục lạp.

Câu 17: Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?

(1) Gọi đúng tên sinh vật.

(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại.

(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.

(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4)

Câu 18: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ

A. nấm men. B. nấm mốc. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.

Câu 19: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang. B. Giun. C. Thân mềm. D. Chân khớp.

Câu 20: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát lăn?

A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.

B. Ma sát khi đánh diêm.

C. Ma sát tay cầm quả bóng.

D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường.

Câu 21: Khi đi tham quan tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên em thường sử dụng loại kính nào sau đây?

A. Kính hiển vi. B. Kính lúp cầm tay.

C. Kính thiên văn. D. Kính hồng ngoại.

Câu 22: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo. B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rắn lục mũi hếch. D. Gà lôi lam đuôi trắng.

Câu 23: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:

A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (5).

C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 24: Lứa tuổi từ 11 – 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là:

A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. calcium

Câu 25: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 26: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?

A. 96 cm B. 100 cm C. 0,1 cm D. 0,96 cm

Câu 27: Cho vec tơ lực được biểu diễn như hình vẽ. Điểm đặt lực nằm ở vị trí:

A. Số 1 B. Số 2 C. Số 3 D. Số 4

Câu 28: Điều gì xảy ra với dạ dày nếu quá trình thay thế các tế bào không diễn ra?

A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường

B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn

C. Dạ dày hoạt động tốt hơn

D. Dạ dày bị ăn mòn dến đến viêm loét.

Câu 29: Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là?

A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribosome D. Không bào

Câu 30: Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi?

A. quyển sách B. Sợi dây cao su C. hòn bi D. Cái bàn