Đáp án Đề 2 Tổng hợp 5 đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều – Đề thi đề kiểm tra Khoa học tự nhiên (KHTN) 6 Cánh diều.
Câu hỏi/Đề bài:
Câu 1: Trọng lượng được kí hiệu là:
A. P B. N C. m D. kg
Câu 2: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?
A. Do các hoạt động của con người.
B. Do các loại thiên tai xảy ra.
C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 3: Quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng gọi là:
A. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Bài tiết D. Sinh sản
Câu 4: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là:
A. Tế bào B. Cơ quan C. Hệ cơ quan D. Mô
Câu 5: Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống trên cạn điển hình là ốc, thủy tức …
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩm nấp cho động vật khác.
Câu 6: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người.
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 7: Trong nước biển có hòa tan nhiều muối, trung bình cứ 100g nước biển có 3,5g muối ăn tan. Hỏi từ 1 tấn nước biển sẽ thu được bao nhiêu kg muối ăn?
A. 35 kg B. 0,035 kg C. 350 kg D. 0,35 kg
Câu 8: Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy trong tế bào của nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Động vật B. Thực vật C. Người D. Vi khuẩn
Câu 9: Đặc điểm đúng khi nói về trùng sốt rét là:
A. Sống ở ao hồ, mương, rãnh, đất ẩm.
B. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục.
C. Sống bắt buộc trong tuyến nước bọt của muỗi Anopeles.
D. Hình dạng thay đổi.
Câu 10: Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể tái sinh?
A. Bởi thằn lằn ăn đuôi của con khác cùng loài.
B. Bởi vì thằn lằn có 1 cái đuôi dự phòng.
C. Bởi vì tế bào ở đuôi thằn lằn lớn lên và sinh sản.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 11: Lực ma sát là lực:
A. Lực tiếp xúc B. Lực đẩy C. Lực không tiếp xúc D. Lực hút
Câu 12: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới.
Câu 13: Nước chanh là:
A. dung dịch B. nước tinh khiết C. huyền phù D. nhũ tương
Câu 14: Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất?
A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng.
B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra.
C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua – bin gió.
D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy.
Câu 15: Ở nông thôn, để tách thóc lép ra khỏi thóc, người dân thường đổ thóc rơi trước một cái quạt gió. Những hạt thóc lép sẽ bị gió thổi bay ra, đó là do thóc lép có:
A. khối lượng nhẹ hơn B. kích thước hạt nhỏ hơn
C. tốc độ rơi nhỏ hơn D. lớp vỏ trấu dễ tróc hơn
Câu 16: Loại năng lượng nào làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện?
A. năng lượng thủy triều. B. năng lượng nước.
C. năng lượng mặt trời. D. năng lượng gió.
Câu 17: Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vậy gây ra không có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực.
B. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực.
C. Vật chỉ thay đổi trạng thái chuyển động khi chịu tác dụng của lực tiếp xúc.
D. Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực.
Câu 18: Dãy nào dưới đây gồm các chất rắn hòa tan trong nước?
A. Đường kính, chì B. Kẽm, cát đá
C. Muối ăn, đường kính D. Cát đá, đồng
Câu 19: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật không xương sống?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Giun D. Thú
Câu 20: Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng ở chân núi. Trong quá trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là:
A. thế năng chuyển hóa thành động năng.
B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.