Trả lời Câu hỏi 3 trang 94 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo – Bài 95. Ôn tập độ dài – khối lượng – dung tích – nhiệt độ – tiền Việt Nam. Tham khảo: Áp dụng các cách đổi.
Câu hỏi/Đề bài:
a) Số?
5,125 km = .?. m
46,5 m = .?. cm
27,7 tấn = .?. kg
6,7 tạ = .?. kg
3,824 $l$ = .?. $ml$
56,9 $l$ = .?. $ml$
b) Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
27 km 450 m = .?. km
6 m 38 cm = .?. cm
81 m 9 mm = .?. m
3 tấn 5 tạ = .?. tấn
8 tạ 3 kg = .?. tấn
1 kg 41 g = .?. kg
2$l$ 750 $ml$ = .?. $l$
8$l$ 36 $ml$ = .?. $l$
2$l$ 5 $ml$= .?. $l$
Hướng dẫn:
Áp dụng các cách đổi:
1 km = 1000 m
1 m = 100 cm
1 tấn = 1 000 kg
1 tạ = 100 kg
1 $l$ = 1 000 $ml$
Lời giải:
a)
5,125 km = 5 125 m
46,5 m = 4 650 cm
27,7 tấn = 27 700 kg
6,7 tạ = 670 kg
3,824 $l$ = 3 824 $ml$
56,9 $l$ = 56 900 $ml$
b) 27 km 450 m = 27,45 km
6 m 38 cm = 6,38 cm
81 m 9 mm = 81,009 m
3 tấn 5 tạ = 3,5 tấn
8 tạ 3 kg = 0,803 tấn
1 kg 41 g = 1,041 kg
2$l$ 750 $ml$ = 2,75 $l$
8$l$ 36 $ml$ = 8,036 $l$
2$l$ 5 $ml$= 2,005 $l$