Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Phonics Smart Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Phonics Smart: UNIT SCHOOL...

Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Phonics Smart: UNIT SCHOOL ACTIVITIES (CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG) 1. school events : (n) các sự kiện ở trường Spelling: /skul ɪˈvɛnts/ Example

Trả lời Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Phonics Smart – – Tiếng Anh 5 Phonics Smart. Tổng hợp từ vựng chủ đề Các Hoạt Động Ở Trường Tiếng Anh 5 Phonics Smart…

UNIT 2: SCHOOL ACTIVITIES

(CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG)

1.school events : (n) các sự kiện ở trường

Spelling: /skul ɪˈvɛnts/

Example: There will be a lot of my school events next week.

Translate: Tuần tới sẽ có rất nhiều sự kiện ở trường của tớ.


2.English festival : (n) ngày hội tiếng Anh

Spelling: /ˈɪŋɡlɪʃ ˈfɛstəvəl/

Example: I will join the English festival to learn more.

Translate: Tớ sẽ tham gia ngày hội tiếng Anh để học hỏi thêm.


3.school concert : (n) nhạc hội ở trường

Spelling: /skul ˈkɑnsɜrt/

Example: That guitar is mine. I’m practicing for the school concert.

Translate: Cái đàn ghi-ta đó là của tớ đấy. Tớ đang luyện tập cho nhạc hội ở trường.


4.sports day : (n) ngày hội thể thao

Spelling: /spɔrts deɪ/

Example: Sports Day at my school is on the twentieth of April.

Translate: Ngày hội thể thao ở trường tớ diễn ra vào ngày 20 tháng 4.


5.charity day : (n) ngày từ thiện

Spelling: /ˈʧɛrɪti deɪ/

Example: My sister would like to give her toys to poor friends on Charity Day.

Translate: Em gái tôi muốn tặng đồ chơi của mình cho các bạn nhà nghèo trong ngày từ thiện.


6.Teacher’s Day : (n) ngày Nhà giáo

Spelling: /ˈtiʧərz deɪ/

Example: Vietnamese Teacher’s Day is November 20.

Translate: Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11.


7.always : (adv) luôn luôn, lúc nào cũng

Spelling: /ˈɑːl.weɪz/

Example: It’s always cold in this room.

Translate: Cái phòng này lúc nào cũng lạnh.


8.usually : (adv) hay, thường xuyên

Spelling: /ˈjuː.ʒu.ə.li/

Example: He usually gets home at about six o’clock.

Translate: Anh ta hay về nhà lúc khoảng 6 giờ.


9.often : (adv) thường

Spelling: /ˈɑːf.ən/

Example: I don’t often drink beer.

Translate: Tôi thường không uống bia.


10.sometimes : (adv) thỉnh thoảng

Spelling: /ˈsʌm.taɪmz/

Example: I sometimes see him on the street.

Translate: Thỉnh thoảng tôi thấy ông ấy trên đường.


11.rarely : (adv) hiếm khi

Spelling: /ˈrer.li/

Example: I rarely have time to read a newspaper.

Translate: Tôi hiếm khi có thời gian đọc báo lắm.


12.never : (adv) không bao giờ

Spelling: /ˈnev.ɚ/

Example: I never realized you knew my brother.

Translate: Tớ không bao giờ nghĩ rằng cậu biết về anh trai tớ.


13.IT : (n) môn tin học

Spelling: /aɪ ti/

Example: I love IT because it isn’t difficult.

Translate: Tớ thích học môn tin học vì nó không khó.


14.PE : (n) môn giáo dục thể chất

Spelling: /pi i/

Example: I have PE on Tuesdays.

Translate: Tớ học giáo dục thể chất vào các thứ ba hàng tuần.


15.maths : (n) môn toán

Spelling: /mæθs/

Example: She has a maths class today.

Translate: Con bé có một lớp học toán hôm nay.


16.science : (n) môn khoa học tự nhiên

Spelling: /ˈsaɪ.əns/

Example: Jack thinks science is very difficult.

Translate: Jack nghĩ môn khoa học tự nhiên rất khó.


17.history : (n) môn lịch sử

Spelling: /ˈhɪs.t̬ɚ.i/

Example: History is about the events and people in the past.

Translate: Học lịch sử là học về các sự kiện và con người trong quá khứ.


18.geography : (n) môn địa lý

Spelling: /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

Example: Teachers usually show maps of lands or seas in geography class.

Translate: Các giáo viên hay cho ta xem những bản đồ của các vùng đất trong lớp địa lý.


19.art : (n) môn mỹ thuật

Spelling: /ɑːrt/

Example: We draw, paint and make things in art class.

Translate: Chúng tớ vẽ, tô màu và làm đồ thủ công trong lớp mỹ thuật.


20.carry the bags : (v.phr) bê các túi đồ

Spelling: /ˈkæri ðə bæɡz/

Example: Shall I carry the bags for you? They look heavy.

Translate: Tớ bê mấy cái túi đồ này cho cậu nhé? Trông chúng có vẻ nặng.


21.sweep the floor : (v.phr) quét dọn sàn nhà

Spelling: /swip ðə flɔr/

Example: Did you sweep the floor?

Translate: Cậu quét dọn sàn nhà chưa?


22.tidy up the classroom : (v.phr) dọn dẹp phòng học

Spelling: /ˈtaɪdi ʌp ðə ˈklæsˌrum/

Example: The children are tidying up their classroom and school garden.

Translate: Bọn trẻ đang dọn dẹp phòng học và vườn trường.


23.arrange the books : (v.phr) sắp xếp sách

Spelling: /əˈreɪnʤ ðə bʊks/

Example: I’m trying to arrange the books on the shelf before my mom comes home.

Translate: Tôi đang cố sắp xếp lại sách trên giá trước khi mẹ về.


24.plant the trees : (v.phr) trồng cây

Spelling: /plænt ðə triz/

Example: We planted the trees in our new garden.

Translate: Chúng tôi đã trồng cây trong khu vườn mới của mình.


25.turn off the light : (v.phr) tắt đèn

Spelling: /tɜrn ɔf ðə laɪt/

Example: Remember to turn off the light when no use!

Translate: Nhớ tắt đèn khi không sử dụng!


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success