Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start Unit 8 Từ vựng – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start: UNIT...

Unit 8 Từ vựng – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start: UNIT 8: WEATHER (Thời Tiết) 1. tonight : (n) tối nay Spelling: /təˈnaɪt/ Example: I can’t go out tonight. Translate: Tối nay tớ không ra ngoài được đâu. 2. tomorrow

Hướng dẫn trả lời Tiếng Anh 5 Unit 8 Từ vựng iLearn Smart Start – Unit 8. Weather – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start. Tổng hợp từ vựng chủ đề Thời Tiết Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start…

UNIT 8: WEATHER

(Thời Tiết)

1.tonight : (n) tối nay

Spelling: /təˈnaɪt/

Example: I can’t go out tonight.

Translate: Tối nay tớ không ra ngoài được đâu.


2.tomorrow : (n) ngày mai

Spelling: /təˈmɔːr.oʊ/

Example: I don’t have time now. I’ll do it tomorrow.

Translate: Bây giờ em đang không có thời gian. Ngày mai rồi em làm.


3.tomorrow morning : (n) sáng mai

Spelling: /təˈmɑˌroʊ ˈmɔrnɪŋ/

Example: He’ll be back tomorrow morning.

Translate: Anh ấy sẽ trở về vào sáng mai.


4.next week : (n) tuần tới

Spelling: /nɛkst wik/

Example: Can we arrange a meeting for next week?

Translate: Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp cho tuần tới không?


5.next weekend : (n) cuối tuần tới

Spelling: /nɛkst ˈwiˌkɛnd/

Example: Next weekend we’re going to see some friends.

Translate: Cuối tuần tới là bọn con sẽ đi gặp mấy đứa bạn.


6.sunny : (adj) có nắng

Spelling: /ˈsʌn.i/

Example: We’re having the party in the garden, so I’m praying it’ll be sunny.

Translate: Chúng tôi sắp tổ chức một bữa tiệc trong vườn nên tôi đang mong rằng trời sẽ nắng.


7.cloudy : (adj) nhiều mây

Spelling: /ˈklaʊ.di/

Example: Scotland will be cloudy with wintry showers.

Translate: Xcốt-len sẽ có mây mù cùng các cơn mưa rào mùa đông.


8.windy : (adj) có gió

Spelling: /ˈwɪn.di/

Example: It was wet and windy for most of the week.

Translate: Trời sẽ ẩm ướt và có gió trong cả tuần.


9.snowy : (adj) có tuyết rơi

Spelling: /ˈsnoʊ.i/

Example: We’ve had a very snowy winter this year.

Translate: Chúng tôi đã có một mùa đông đầy tuyết rơi trong năm nay.


10.rainy : (adj) có mưa

Spelling: /ˈreɪ.ni/

Example: We had three rainy days on holiday.

Translate: Chúng tôi đã có ba ngày mưa trong kỳ nghỉ lễ.


11.foggy : (adj) mù sương

Spelling: /ˈfɑː.ɡi/

Example: What a foggy day!

Translate: Hôm nay trời mù sương quá!


12.stormy : (adj) bão bùng

Spelling: /ˈstɔːr.mi/

Example: The sky is dark and stormy today.

Translate: Trời hôm nay rất tối và bão bùng.


13.humid : (adj) ẩm ướt

Spelling: /ˈhjuː.mɪd/

Example: New York is very hot and humid in the summer.

Translate: Vào mùa hè, New York rất nóng và ẩm ướt.


14.dry : (adj) tạnh ráo, khô ráo

Spelling: /draɪ/

Example: If it’s dry tomorrow I’ll cut the grass.

Translate: Nếu mà mai tạnh ráo thì con mới cắt cỏ.


15.calm : (adj) lặng gió

Spelling: /kɑːm/

Example: Ben can’t fly his kite today as it’s calm.

Translate: Ben không thả được diều vì trời lặng gió.


16.breezy : (adj) có gió hiu hiu

Spelling: /ˈbriː.zi/

Example: It was a breezy day, just right for sailing.

Translate: Hôm nay trời hiu hiu gió này, rất thích hợp để chèo thuyền.


17.clear : (adj) quang đãng

Spelling: /klɪr/

Example: We could see hundreds of stars in the clear desert sky.

Translate: Chúng ta có thể thấy được hàng trăm vì sao trên bầu trời quang đãng ở sa mạc.


18.gray : (adj) xám xịt, có nhiều mây đen

Spelling: /ɡreɪ/

Example: Oh, it’s so gray. I have to go home now.

Translate: Ôi, trời xám xịt thế này, tớ phải về nhà đây.


19.snowstorm : (n) bão tuyết

Spelling: /ˈsnoʊ.stɔːrm/

Example: Snowstorms are very dangerous.

Translate: Bão tuyết vô cùng nguy hiểm.


20.thunderstorm : (n) giông bão

Spelling: /ˈθʌn.dɚ.stɔːrm/

Example: A thunderstorm is coming closer tonight.

Translate: Tối nay sắp có một cơn giông bão.


21.rainstorm : (n) mưa dông

Spelling: /ˈreɪn.stɔːrm/

Example: A severe rainstorm caused flood in southern Florida last week.

Translate: Một cơn mưa dông lớn đã gây lũ lụt ở Nam Florida vào tuần trước.


22.flood : (n) lũ lụt

Spelling: /flʌd/

Example: A severe rainstorm caused flood in southern Florida last week.

Translate: Một cơn mưa dông lớn đã gây lũ lụt ở Nam Florida vào tuần trước.


23.shower : (n) mưa rào

Spelling: /ˈʃaʊ.ɚ/

Example: Scotland will be cloudy with wintry showers.

Translate: Xcốt-len sẽ có mây mù cùng các cơn mưa rào mùa đông.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success