Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start Unit 3 Từ vựng – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start: UNIT...

Unit 3 Từ vựng – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start: UNIT MY FRIENDS AND I (Tớ Và Các Bạn) 1. slowly : (adv) chậm chạp Spelling: /ˈsloʊ. li/ Example: Could you please speak more slowly? Translate

Giải chi tiết Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng iLearn Smart Start – Unit 3. My friends and I – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start. Tổng hợp từ vựng chủ đề Tớ Và Các Bạn Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start…

UNIT 3: MY FRIENDS AND I

(Tớ Và Các Bạn)

1.slowly : (adv) chậm chạp

Spelling: /ˈsloʊ.li/

Example: Could you please speak more slowly?

Translate: Anh có thể nói chậm hơn một chút được không?


2.fast : (adv) nhanh chóng

Spelling: /fæst/

Example: The police car was going so fast.

Translate: Chiếc xe cảnh sát phóng đi rất nhanh.


3.badly : (adv) tệ, không tốt

Spelling: /ˈbæd.li/

Example: Their children are extremely badly behaved.

Translate: Những đứa con của họ cư xử vô cùng tệ.


4.well : (adv) tốt, giỏi

Spelling: /wel/

Example: I can’t do it as well as Marie can.

Translate: Tôi không thể làm tốt được như Marie.


5.hard : (adv) mạnh

Spelling: /hɑːrd/

Example: Ben hits the ball hard.

Translate: Ben đá mạnh vào quả bóng.


6.noisy : (adj) ồn ào

Spelling: /ˈnɔɪzi/

Example: Our neighbors are very noisy.

Translate: Những người hàng xóm của bọn tôi rất ồn ào.


7.quiet : (adj) yên tĩnh

Spelling: /ˈkwaɪ.ət/

Example: It’s so quiet without the kids here.

Translate: Thật yên tĩnh khi không có lũ trẻ ở đây.


8.busy : (adj) bận rộn

Spelling: /ˈbɪz.i/

Example: My dad is busy in the kitchen.

Translate: Ba tớ đang bận rộn trong bếp.


9.delicious : (adj) ngon

Spelling: /dɪˈlɪʃ.əs/

Example: This wine is delicious.

Translate: Rượu vang này ngon đấy.


10.yucky : (adj) ghê, kinh tởm

Spelling: /ˈjʌk.i/

Example: The smell of dead fish is really yucky.

Translate: Mùi cá chết thật sự rất là ghê.


11.scary : (adj) đáng sợ

Spelling: /ˈsker.i/

Example: She’s a scary woman.

Translate: Bà ta là một người phụ nữ đáng sợ.


12.bake cupcakes : (v.phr) nướng bánh

Spelling: /beɪk ˈkʌpˌkeɪks/

Example: My mom often bakes cupcakes on weekends.

Translate: Mẹ tớ hay nướng bánh vào các dịp cuối tuần lắm.


13.paint a picture : (v.phr) vẽ một bức tranh

Spelling: / peɪnt ə ˈpɪkʧər/

Example: My homework today is to paint a picture.

Translate: Bài tập về nhà hôm nay của tớ là vẽ một bức tranh.


14.plant some flowers : (v.phr) trồng hoa

Spelling: /plænt sʌm ˈflaʊərz/

Example: We planted some flowers in our new garden.

Translate: Chúng tôi đã trồng hoa cho khu vườn mới của mình.


15.visit grandparents : (v.phr) thăm ông bà

Spelling: /ˈvɪzət ˈɡrændˌpɛrənts/

Example: I visited my grandparents last night.

Translate: Tớ đã đến thăm ông bà tớ tối hôm qua.


16.stay at home : (v.phr) ở nhà

Spelling: /steɪ æt hoʊm/

Example: I don’t want to stay at home.

Translate: Con không muốn ở nhà đâu.


17.study : (v) học

Spelling: /ˈstʌd.i/

Example: Studying Chinese is really difficult.

Translate: Học tiếng Trung thật sự rất khó.


18.have a sleepover : (v.phr) tổ chức một bữa tiệc ngủ

Spelling: /hæv ə ˈsliːp.oʊ.vɚ/

Example: We had a sleepover last night.

Translate: Bọn tớ đã tổ chức một bữa tiệc ngủ tối hôm qua.


19.go camping : (v.phr) đi cắm trại

Spelling: /ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/

Example: I love going camping in the autumn.

Translate: Tôi rất thích đi cắm trại vào mùa thu.


20.have a barbecue : (v.phr) tổ chức một bữa tiệc nướng

Spelling: /hæv ə ˈbɑrbɪˌkju/

Example: We’re having a barbecue on Saturday – I hope you can come.

Translate: Bọn tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc nướng vào thứ 7 – tớ mong là cậu sẽ đến.


21.sing karaoke : (v.phr) hát ka-ra-ô-kê

Spelling: /sɪŋ ˌkɛriˈoʊki/

Example: Vietnamese people like singing karaoke so much.

Translate: Người Việt Nam rất thích hát ca-ra-ô-kê.


22.go bowling : (v.phr) đi chơi trò lăn bóng gỗ

Spelling: /ɡoʊ ˈboʊlɪŋ/

Example: My brother and I will go bowling in a shopping mall tomorrow.

Translate: Anh trai và tôi sẽ đi chơi trò lăn bóng gỗ trong một trung tâm thương mại vào ngày mai.


23.make paper crafts : (v.phr) làm đồ thủ công bằng giấy

Spelling: /meɪk ˈpeɪpər kræfts/

Example: My dad sometimes made paper crafts with me when I was a child.

Translate: Thi thoảng ba cùng tôi làm những món đồ thủ công bằng giấy khi tôi còn nhỏ.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success