Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start C 1 Culture – Unit 4 (trang 57) Tiếng Anh 5 –...

C 1 Culture – Unit 4 (trang 57) Tiếng Anh 5 – iLearn Smart Start: Read and answer the questions. Hi Nick! I went to Singapore with my family. We came here by plane. I saw the ocean, mountains, and forests. It was very exciting

Giải chi tiết C 1 Culture – Unit 4 (trang 57) – Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start. Tham khảo: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Read and answer the questions.

(Đọc và trả lời câu hỏi.)

Hi Nick!

I went to Singapore with my family. We came here by plane. I saw the ocean, mountains, and forests. It was very exciting.

My grandparents live here, and we visited them. We had a barbecue in the yard. I cooked, and everyone said it was good. My grandma showed me how to make cookies. I baked some for my family. It was easy, and they were great. I can show you how to make them.

We also went in a helicopter over the city. It was amazing! We saw a big beaches.

See you soon!

Ben

1. Where did Ben go for his vacation? – Singapore

2. How did he travel there?

3. Who did he visit?

4. What did he bake for his family?

5. What did he see from the helicopter?

Hướng dẫn:

Tạm dịch

Xin chào Nick!

Tôi đã đến Singapore cùng gia đình. Chúng tôi đến đây bằng máy bay. Tôi nhìn thấy biển, núi và rừng. Nó đã rất thú vị.

Ông bà tôi sống ở đây và chúng tôi đã đến thăm họ. Chúng tôi đã tổ chức tiệc nướng ngoài sân. Tôi nấu ăn và mọi người đều khen ngon. Bà tôi đã chỉ cho tôi cách làm bánh quy. Tôi đã nướng một ít cho gia đình mình. Thật dễ dàng và họ thật tuyệt vời. Tôi có thể chỉ cho bạn cách làm chúng. Chúng tôi cũng đi trực thăng qua thành phố. Thật là tuyệt! Chúng tôi nhìn thấy hồ lớn và biển.

Hẹn gặp bạn!

Ben

1. Ben đã đi đâu trong kỳ nghỉ? Singapore.

2. Anh ấy đã đến đó bằng cách nào?

3. Anh ấy đã đến thăm ai?

4. Anh ấy đã nướng món gì cho gia đình?

5. Anh ấy đã nhìn thấy gì từ trực thăng?

Lời giải:

2. He traveled there by plane.

(Anh ấy đến đó bằng máy bay.)

3. His grandparents.

(Ông bà anh ấy.)

4. He baked some cookies.

(Anh ấy đã nướng vài cái bánh quy.)

5. He saw a big lake and beaches.

(Anh ấy nhìn thấy một cái hồ lớn và bãi biển.)