Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 16 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 16:...

Unit 16 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 16: SEASONS AND WEATHER (Các Mùa & Thời Tiết ) 1. spring : (n) mùa xuân Spelling: /sprɪŋ/ Example: Spring is warm and humid. Translate

Vận dụng kiến thức giải Tiếng Anh 5 Unit 16 Từ vựng Global Success – Unit 16. Seasons and the weather – Tiếng Anh 5 Global Success. Tổng hợp từ vựng chủ đề Các Mùa & Thời Tiết Tiếng Anh 5 Global Success…

UNIT 16: SEASONS AND WEATHER

(Các Mùa & Thời Tiết )

1.spring : (n) mùa xuân

Spelling: /sprɪŋ/

Example: Spring is warm and humid.

Translate: Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.


2.summer : (n) mùa hè

Spelling: /ˈsʌmə/

Example: Summer is sunny and hot.

Translate: Mùa hè thì nắng gắt và nóng.


3.autumn : (n) mùa thu

Spelling: /ˈɔːtəm/

Example: Autumn is cool.

Translate: Mùa thu thì mát mẻ.


4.winter : (n) mùa đông

Spelling: /ˈwɪntə/

Example: Winter is cold and dry.

Translate: Mùa đông thì lạnh và khô.


5.cold : (adj) lạnh

Spelling: /kəʊld/

Example: Winter is cold and dry.

Translate: Mùa đông thì lạnh và khô.


6.hot : (adj) nóng

Spelling: /hɒt/

Example: Summer is sunny and hot.

Translate: Mùa hè thì nắng gắt và nóng.


7.warm : (adj) ấm

Spelling: /wɔːm/

Example: Spring is warm and humid.

Translate: Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.


8.cool : (adj) mát

Spelling: /kuːl/

Example: Autumn is cool.

Translate: Mùa thu thì mát mẻ.


9.blouse : (n) áo kiểu

Spelling: /blaʊz/

Example: She’s wearing a blouse and jeans.

Translate: Cô ấy đang mặc một chiếc áo kiểu cùng quần bò.


10.jeans : (n) quần bò

Spelling: /ʤiːnz/

Example: She’s wearing a blouse and jeans.

Translate: Cô ấy đang mặc một chiếc áo kiểu cùng quần bò.


11.jumper : (n) áo len chui đầu

Spelling: /ˈʤʌmpə/

Example: I often wear a jumper in winter.

Translate: Tôi thường mặc áo le chui đầu vào mùa đông.


12.trousers : (n) quần dài

Spelling: /ˈtraʊzəz/

Example: I need a new pair of trousers to go with this jacket.

Translate: Tôi cần một chiếc quần dài mới để mặc với chiếc áo khoác này.


13.climate : (n) khí hậu

Spelling: /ˈklaɪmət/

Example: There are different climates in Viet Nam.

Translate: Có nhiều kiểu khí hậu ở Việt Nam.


14.the north : phía Bắc

Spelling: /ðə nɔːθ/

Example: There are four seasons in the north.

Translate: Ở miền Bắc có 4 mùa.


15.the south : (n) phía nam

Spelling: /ðə saʊθ/

Example: There arre two seasons in the south.

Translate: Ở miền Nam có hai mùa.


16.humid : (adj) ẩm ướt

Spelling: /ˈhjuːmɪd/

Example: Spring is warm and humid.

Translate: Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success