Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 1STAY...

Unit 14 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 1STAY HEALTHY (SỐNG KHỎE) 1. do morning exercises : (v. phr) tập thể dục buổi sáng Spelling: /duː ˈmɔːnɪŋ ˈɛksəsaɪzɪz/ Example: She does morning exercises regularly. Translate

Giải chi tiết Tiếng Anh 5 Unit 14 Từ vựng Global Success – Unit 14. Staying healthy – Tiếng Anh 5 Global Success. Tổng hợp từ vựng chủ đề Sống khỏe Anh 5 Global Success…

UNIT 14: STAY HEALTHY

(SỐNG KHỎE)

1.do morning exercises : (v. phr) tập thể dục buổi sáng

Spelling: /duː ˈmɔːnɪŋ ˈɛksəsaɪzɪz/

Example: She does morning exercises regularly.

Translate: Cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng.


2.play sports : (v. phr) chơi thể thao

Spelling: /pleɪ spɔːts/

Example: I often play sports after school.

Translate: Tôi thường chơi thể thao sau giờ học.


3.drink fresh juice : (v. phr) uống nước ép tươi

Spelling: /drɪŋk frɛʃ ʤuːs/

Example: He drinks fresh juice every day.

Translate: Anh ấy uống nước ép mỗi ngày.


4.eat healthy food : (v. phr) ăn đồ ăn lành mạnh

Spelling: /iːt ˈhɛlθi fuːd/

Example: Eating healthy food is good for your health.

Translate: Ăn đồ ăn lành mạnh tốt cho sức khoẻ của bạn.


5.do yoga : (v. phr) tập yoga

Spelling: /duː ˈjəʊɡə/

Example: My mother enjoys doing yoga.

Translate: Mẹ tôi thích tập yoga.


6.eat vegetables : (v. phr) ăn rau củ

Spelling: /iːt ˈvɛʤtəbᵊlz/

Example: You can eat vegetables to lose weight.

Translate: Cậu có thể ăn rau củ để giảm cân.


7.once : (adv) một lần

Spelling: /wʌns/

Example: I wash my car once a week.

Translate: Tôi rửa xe ô tô mỗi tuần một lần.


8.twice : (adv) hai lần

Spelling: /twaɪs/

Example: I brush my teeth twice a day.

Translate: Tôi đánh răng hai lần mỗi ngày.


9.three times : (adv) ba lần (có thể thay “three” bằng các số đếm khác)

Spelling: /θriː taɪmz/

Example: I go to see the dentist three times a year.

Translate: Tôi đi khám nha sĩ ba lần một năm.


10.stay healthy : (v. phr) giữ sức khoẻ

Spelling: /steɪ ˈhɛlθi/

Example: What do you do to stay healthy?

Translate: Bạn làm gì để giữ sưc khoẻ?


11.lifestyle : (v. phr) lối sống

Spelling: /laɪfstaɪl/

Example: You should go to bed early and do exercise to have a healthier life style.

Translate: Bạn nên đi ngủ sớm và tập thể dục để có một lối sống lành mạnh hơn.


12.do judo : (v. phr) tập võ judo

Spelling: /duː ˈʤuːdəʊ/

Example: I have done judo for 3 years.

Translate: Tôi tập võ judo được 3 năm rồi.


13.active : (adj) năng động

Spelling: /ˈæktɪv/

Example: He practices dancing every day to stay active.

Translate: Anh ấy tập nhảy mỗi ngày để luôn năng động.


14.set a great example for : (v. phr) là tấm gương tốt cho ai đó

Spelling: /sɛt ə ɡreɪt ɪɡˈzɑːmpᵊl fɔː/

Example: The way he stays healthy sets a great example for us to learn.

Translate: Cách anh ấy giữ sức khoẻ là một tấm gương tốt cho chúng ta học tập.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success