Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success Từ vựng Unit 6 – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 6....

Từ vựng Unit 6 – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 6. OUR SCHOOL ROOMS (Những căn phòng trong trường học của chúng ta) 1. music room : (n) phòng nhạc Spelling: /ˈmjuː. zɪk ruːm/ Example

Giải và trình bày phương pháp giải Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 5 Global Success – Unit 6. Our school rooms – Tiếng Anh 5 Global Success. Từ vựng chủ đề những địa điểm trong trường học và chỉ đường….

UNIT 6. OUR SCHOOL ROOMS

(Những căn phòng trong trường học của chúng ta)

1. music room : (n) phòng nhạc

Spelling: /ˈmjuː.zɪk ruːm/

Example: We learn music in the music room.

Translate: Chúng tôi học âm nhạc ở phòng nhạc.


2. computer room : (n) phòng máy tính

Spelling: /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/

Example: We learn IT in the computer room.

Translate: Chúng tôi học tin học ở phòng máy tính.


3. library : (n) thư viện

Spelling: /ˈlaɪbrəri/

Example: I like reading books in the library.

Translate: Tôi thích đọc sách ở thư viện.


4. art room : (n) phòng mỹ thuật

Spelling: /ɑːt ruːm/

Example: We learn art in the art room.

Translate: Chúng tôi học môn mỹ thuật ở phòng mỹ thuật.


5. ground floor : (n) tầng trệt

Spelling: /ɡraʊnd flɔː/”>

Example: My room is on the ground floor.

Translate: Phòng của tôi ở tầng trệt.


6. first floor : (n) tầng 2

Spelling: /ˈsɛkənd flɔːr/”>

Example: The art room is on the second floor.

Translate: Phòng mỹ thuật ở tầng 2.


7. second floor : tầng 2

Spelling: /ˈsɛkənd flɔːr/”>

Example: The art room is on the second floor.

Translate: Phòng mỹ thuật ở tầng 2.


8. third floor : /θɜːd flɔːr/

Spelling: /θɜːd flɔːr/”>

Example: The library is on the third floor.

Translate: Thư viện ở tầng 3.


9. go upstairs : (v phr.) đi lên tầng

Spelling: /ɡəʊ ˌʌpˈsteəz/

Example: Go upstairs and turn left.

Translate: Đi lên tầng và rẽ trái.


10. go downstairs : (v phr.) đi xuống tầng

Spelling: /ɡəʊ ˌdaʊnˈsteəz/

Example: Go downstairs and turn right.

Translate: Đi xuống tầng và rẽ phải.


11. go along : (v phr.) đi dọc theo

Spelling: /gəʊ/ /əˈlɒŋ/ “>

Example: Go along the corridor and you will see the art room.

Translate: Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật.


12. go past : (v phr.) đi qua

Spelling: /ɡəʊ pɑːst/”>

Example: Go past the library and turn right.

Translate: Đi qua thư viện và rẽ phải.


13. corridor : (n) hành lang

Spelling: /’kɔridɔ:/

Example: Go along the corridor and you will see the art room.

Translate: Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật.


14. turn right : (v phr.) rẽ phải

Spelling: /tɜːn/ /raɪt/

Example: Go past the library and turn right.

Translate: Đi qua thư viện và rẽ phải.


15. turn left : (v phr.) rẽ trái

Spelling: /tɜːn/ /lɛft/

Example: Go upstairs and turn left.

Translate: Đi lên tầng và rẽ trái.