Lời giải Câu 4 Lesson 2 – Unit 3 (trang 24, 25) – Tiếng Anh 5 Global Success. Hướng dẫn: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Hướng dẫn:
Bài nghe:
1.
A: What’s Tom like?
B: He likes helping his friends. He’s very helpful. Look, he’s helping a kid over there.
2.
A: What’s your new friend like?
B: He’s a friendly boy. We like playing together.
3.
A: What’s Alex like?
B: Alex is an active boy. He does many things. He’s playing badminton now.
4.
A: I have a new foreign friend.
B: What’s he like?
A: He’s a clever boy. He learns things quickly.
Tạm dịch:
1.
A: Tom là người như thế nào?
B: Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè của mình. Anh ấy rất nhiệt tình. Nhìn kìa, anh ấy đang giúp một đứa trẻ đằng kia.
2.
A: Người bạn mới của bạn như thế nào?
B: Anh ấy là một chàng trai thân thiện. Chúng tôi thích chơi cùng nhau.
3.
A: Alex như thế nào?
B: Alex rất năng động. Anh ấy làm nhiều việc. Bây giờ anh ấy đang chơi cầu lông.
4.
A: Tôi có một người bạn nước ngoài mới.
B: Anh ấy thế nào?
A: Anh ấy là một cậu bạn thông minh. Anh ấy học mọi thứ một cách nhanh chóng.
Lời giải:
1. b |
2. a |
3. d |
4. c |