Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 7 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Family and Friends: UNIT...

Unit 7 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Family and Friends: UNIT 7: THE DINOSAUR MUSEUM (Bảo tàng khủng long) 1. dinosaur : (n) khủng long Spelling: /ˈdaɪ. nə. sɔːr/ Example: Dinosaur is cold-blooded animal. Translate: Khủng long là động vật máu lạnh. 2

Hướng dẫn trả lời Tiếng Anh 5 Unit 7 Từ vựng Family and Friends – Unit 7. The dinosaur museum – Tiếng Anh 5 Family and Friends. Tổng hợp từ vựng chủ đề Bảo Tàng Khủng Long Tiếng Anh 5 Family and Friends…

UNIT 7: THE DINOSAUR MUSEUM

(Bảo tàng khủng long)

1.dinosaur : (n) khủng long

Spelling: /ˈdaɪ.nə.sɔːr/

Example: Dinosaur is cold-blooded animal.

Translate: Khủng long là động vật máu lạnh.


2.model : (n) mô hình

Spelling: /ˈmɒd.əl/

Example: My brother and I built a model of our house.

Translate: Anh trai và tôi đã tạo được mô hình của nhà chúng tôi.


3.bone : (n) xương

Spelling: /bəʊn/

Example: I don’t like fish because I hate the bones.

Translate: Tôi không thích ăn cá bởi vì ghét mấy cái xương.


4.scary : (adj) đáng sợ

Spelling: /ˈskeə.ri/

Example: She’s a scary woman.

Translate: Bà ta là một người phụ nữ đáng sợ.


5.scream : (v) hét lên

Spelling: /skriːm/

Example: A spider landed on her pillow and she screamed.

Translate: Có một con nhện rơi xuống gối làm con bé hét lên.


6.roar : (v) gầm lên

Spelling: /rɔːr/

Example: We could hear the lions roaring in the zoo.

Translate: Bọn tôi có thể nghe được những con sư tử đang gầm lên trong sở thú.


7.alive : (adj) còn sống

Spelling: /əˈlaɪv/

Example: He must be 90 if he’s still alive.

Translate: Ông ấy phải được 90 tuổi nếu như vẫn còn sống.


8.dead : (adj) đã chết

Spelling: /ded/

Example: She’s been dead for 20 years now.

Translate: Bà ấy mất được khoảng 20 năm rồi.


9.suddenly : (adv) đột nhiên, chợt

Spelling: /ˈsʌd.ən.li/

Example: I suddenly realized what I’d said, but it was too late.

Translate: Tôi chợt nhận ra những gì đã nói, thế nhưng đã quá muộn.


10.skeleton : (n) bộ xương

Spelling: /ˈskel.ə.tən/

Example: They found a human skeleton in the lake.

Translate: Họ đã tìm thấy một bộ xương người trong hồ.


11.visitor book : (n) sổ ghi thông tin du khách

Spelling: / ˈvɪzətər bʊk /

Example: Mom wrote our name in the visitor book.

Translate: Mẹ tôi viết tên chúng tôi vào sổ ghi thông tin du khách.


12.scientist : (n) nhà khoa học

Spelling: /ˈsaɪ.ən.tɪst/

Example: My dad is a scientist.

Translate: Ba tôi là một nhà khoa học.


13.tourist : (n) khách du lịch

Spelling: /ˈtʊə.rɪst/

Example: Millions of tourists visit Rome every year.

Translate: Có hàng triệu khách du lịch tới Rome mỗi năm.


14.jungle : (n) rừng nhiệt đới

Spelling: /ˈdʒʌŋ.ɡəl/

Example: The Yanomami people live in the South American jungle.

Translate: Tộc người Yanonami sinh sống ở rừng nhiệt đới Nam Mỹ.


15.cave : (n) hang động

Spelling: /keɪv/

Example: They were trapped in the cave for 19 hours.

Translate: Họ bị kẹt trong hang động 19 giờ đồng hồ.


16.river : (n) sông

Spelling: /ˈrɪv.ər/

Example: They’re building new houses by the river.

Translate: Họ đang xây những ngôi nhà mới cạnh dòng sông.


17.discovery : (n) sự phát hiện

Spelling: /dɪˈskʌv.ər.i/

Example: The discovery of oil brought many benefits to the town.

Translate: Sự phát hiện ra dầu mỏ đã mang lại rất nhiều lợi ích cho thị trấn này.


18.huge : (adj) to lớn, khổng lồ

Spelling: /hjuːdʒ/

Example: They live in a huge house.

Translate: Bọn họ sống trong một căn nhà rất lớn.


19.national park : (n) công viên quốc gia

Spelling: / ˈnæʃənəl pɑrk/

Example: The best time to visit national park is March and April.

Translate: Thời điểm tốt nhất để tham quan công viên quốc gia là tháng 3 và tháng 4.


20.valley : (n) thung lũng

Spelling: /ˈvæl.i/

Example: There was snow on the hill tops but not in the valley.

Translate: Các đỉnh đồi đã có tuyết nhưng trong thung lũng thì không.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success