Trả lời Tiếng Anh 5 Unit 6 Từ vựng Explore Our World – Unit 6. The world of school – Tiếng Anh 5 Explore Our World. Tổng hợp từ vựng chủ đề Thế Giới Trường Học Tiếng Anh 5 Explore Our World…
UNIT 6: THE WORLD OF SCHOOL
(THẾ GIỚI TRƯỜNG HỌC)
1.math : (n) toán học
Spelling: /mæθ/
Example: I don’t like math.
Translate: Tớ không thích môn toán.
2.literature : (n) văn học
Spelling: /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/
Example: He’s very knowledgeable about German literature.
Translate: Ông ấy rất am hiểu về văn học Đức.
3.music : (n) môn âm nhạc
Spelling: /ˈmjuː.zɪk/
Example: I studied music at college.
Translate: Tôi học nhạc ở đại học.
4.computer science : (n) khoa học máy tính
Spelling: /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/
Example: She has a degree in computer science.
Translate: Cô ấy có bằng cấp về khoa học máy tính.
5.science : (n) khoa học tự nhiên
Spelling: /ˈsaɪ.əns/
Example: He studies sciences at school.
Translate: Thằng bé học các môn khoa học tự nhiên ở trường.
6.art : (n) môn mỹ thuật
Spelling: /ɑːrt/
Example: At school I was quite good at art , but hopeless at science.
Translate: Hồi còn đi học, tôi học khá tốt môn mỹ thuật nhưng môn khoa học tự nhiên thì kém.
7.physical education : (n) môn giáo dục thể chất
Spelling: /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/
Example: Students learn to play sports in physical education class at school.
Translate: Học sinh học được cách chơi các môn thể thao trên lớp giáo dục thể chất ở trường.
8.history : (n) môn lịch sử
Spelling: /ˈhɪs.t̬ɚ.i/
Example: I studied modern European history at college.
Translate: Tôi học môn lịch sử Châu Âu hiện đại ở đại học.
9.coding : (n) môn lập trình
Spelling: /ˈkoʊdɪŋ/
Example: Presently, students learn coding at secondary school.
Translate: Ngày nay, học sinh cấp 2 được học lập trình rồi.
10.play sports : (v.phr) chơi các môn thể thao
Spelling: /pleɪ spɔrts/
Example: She used to play sports when she was younger.
Translate: Cô ấy đã từng chơi các môn thể thao lúc còn trẻ.
11.make a poster : (v.phr) làm áp phích
Spelling: /meɪk ə ˈpoʊstər/
Example: The children made a poster in art class.
Translate: Bọn trẻ đã làm áp phích trong lớp mỹ thuật.
12.make a video : (v.phr) quay vi-đê-ô
Spelling: /meɪk ə ˈvɪdioʊ/
Example: We are making a video about our school concert.
Translate: Bọn tớ đang quay một cái vi-đê-ô về buổi nhạc hội ở trường.
13.read books : (v.phr) đọc sách
Spelling: /rid bʊks/
Example: Have you read books recently?
Translate: Gần đây cậu có đọc sách không?
14.go on a field trip : (v.phr) tham gia chuyến dã ngoại với trường
Spelling: /ɡoʊ ɑn ə fild trɪp/
Example: Going on a field trip is an opportunity for students to gain experience with the material they are learning in class.
Translate: Tham gia một chuyến dã ngoại với trường là một cơ hội tốt cho các em học sinh để tích lũy kinh nghiệm từ những điều mà các em được học ở trên lớp.
15.do volunteer work : (v.phr) làm công việc tình nguyện
Spelling: /du ˌvɑlənˈtɪr wɜrk/
Example: Many women did volunteer work as nurses in the war.
Translate: Nhiều phụ nữ đã tình nguyện làm y tá trong chiến tranh.
16.join a club : (v.phr) tham gia câu lạc bộ
Spelling: /ʤɔɪn ə klʌb/
Example: I’ve just joined the golf club.
Translate: Tôi vừa mới tham gia câu lạc bộ đánh gôn.
17.play board game : (v.phr) chơi cờ bàn
Spelling: /pleɪ bɔrd ɡeɪm/
Example: They are playing a board game.
Translate: Họ đang chơi cờ bàn.
18.stadium : (n) sân vận động
Spelling: /ˈsteɪ.di.əm/
Example: Thousands of fans packed into the stadium to watch the match.
Translate: Hàng ngàn người hâm mộ có mặt trên sân vận động để xem trận đấu.
19.text : (n) văn bản
Spelling: /tekst/
Example: The spelling mistakes in the text had been highlighted.
Translate: Những lỗi phát âm sai trong văn bản sẽ được in đậm.
20.essay : (n) bài văn
Spelling: /ˈes.eɪ/
Example: For homework I want you to write an essay on endangered species.
Translate: Về phần bài tập thì thầy muốn các em viết một bài văn về các loài vật nguy cấp.
21.measure : (v) đo đạc
Spelling: /ˈmeʒ.ɚ/
Example: “Will the table fit in here?” “I don’t know – let’s measure it.”.
Translate: “Cái bàn có vừa không ta?” “Tớ không biết nữa – bọn mình đo nó đi”.
22.after-school activity : (n) hoạt động ngoài giờ
Spelling: /ˈæftər-skul ækˈtɪvəti/
Example: After-school activities aim to contribute to improving knowledge and skills for students.
Translate: Các hoạt động ngoài giờ lên lớp nhằm góp phần củng cố các kiến thức và kỹ năng cho học sinh.
>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success