Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Explore Our World Unit 4 Từ vựng Explore Our World – Tiếng Anh 5 Explore...

Unit 4 Từ vựng Explore Our World – Tiếng Anh 5 Explore Our World: UNIT OUR SENSES (GIÁC QUAN CỦA CHÚNG TA) 1. beautiful : (adj) đẹp Spelling: /ˈbjuː. t̬ə. fəl/ Example: I’ve never seen a more beautiful view in my life. Translate

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng Explore Our World – Unit 4. Our senses – Tiếng Anh 5 Explore Our World. Tổng hợp từ vựng chủ đề Giác Quan Của Chúng Ta Tiếng Anh 5 Explore Our World…

UNIT 4: OUR SENSES

(GIÁC QUAN CỦA CHÚNG TA)

1.beautiful : (adj) đẹp

Spelling: /ˈbjuː.t̬ə.fəl/

Example: I’ve never seen a more beautiful view in my life.

Translate: Tôi chưa bao giờ nhìn được cảnh đẹp như thế trong đời.


2.ugly : (adj) xấu

Spelling: /ˈʌɡ.li/

Example: Yesterday I saw the ugliest cat I’ve ever seen in my life.

Translate: Hôm qua tôi đã nhìn thấy một con mèo xấu nhất từ trước đến giờ.


3.quiet : (adj) yên tĩnh

Spelling: /ˈkwaɪ.ət/

Example: It’s so quiet without the kids here.

Translate: Thật yên tĩnh khi không có lũ trẻ ở đây.


4.loud : (adj) ầm ĩ

Spelling: /laʊd/

Example: The music just gets distorted when you play it so loud.

Translate: m nhạc sẽ bị bóp méo nếu bạn chơi quá ầm ĩ.


5.hard : (adj) cứng

Spelling: /hɑːrd/

Example: Brazil nuts have very hard shells.

Translate: Quả hạch Bra-xin có lớp vỏ rất cứng.


6.soft : (adj) mềm

Spelling: /sɑːft/

Example: I like chocolates with soft centers.

Translate: Tớ thích sô-cô-la có nhân mềm.


7.listen : (v) nghe

Spelling: /ˈlɪs.ən/

Example: She does all the talking – I just sit and listen.

Translate: Cô ấy nói hết rồi – Tôi chỉ việc ngồi mà nghe thôi.


8.look : (v) nhìn

Spelling: /lʊk/

Example: Look over there – there’s a rainbow!

Translate: Nhìn kìa – Có một cái cầu vồng!


9.feel : (v) cảm thấy

Spelling: /fiːl/

Example: My eyes feel really sore.

Translate: Tôi cảm thấy mắt mình đang rất là đau.


10.taste : (v) nếm

Spelling: /teɪst/

Example: Taste this sauce and tell me if it needs seasoning.

Translate: Nếm nước sốt rồi bảo mẹ nếu nó cần thêm gia vị.


11.smell : (v) ngửi

Spelling: /smel/

Example: Can you smell something burning?

Translate: Anh có ngửi thấy mùi cái gì đang cháy không?


12.sweet : (adj) ngọt

Spelling: /swiːt/

Example: The pineapple was sweet and juicy.

Translate: Quả dứa này ngọt ghê, mọng nước nữa.


13.juicy : (adj) mọng nước

Spelling: /ˈdʒuː.si/

Example: The pineapple was sweet and juicy.

Translate: Quả dứa này ngọt ghê, mọng nước nữa.


14.salty : (adj) mặn

Spelling: /ˈsɑːl.t̬i/

Example: This bacon is too salty for me.

Translate: Thịt xông khói này mặn quá, tôi không ăn được.


15.bitter : (adj) đắng

Spelling: /ˈbɪt̬.ɚ/

Example: Radicchio has a slightly bitter flavor.

Translate: Bắp cải tím có vị đắng nhẹ.


16.sour : (adj) chua

Spelling: /saʊr/

Example: These plums are a bit sour.

Translate: Mận này hơi chua.


17.spicy : (adj) cay

Spelling: /ˈspaɪ.si/

Example: Do you like spicy food?

Translate: Em có thích đồ cay không?


18.burnt : (adj) bị cháy, khê

Spelling: /bɝːnt/

Example: This bread is burnt.

Translate: Bánh mì này bị cháy rồi.


19.fatty : (adj) béo ngậy

Spelling: /ˈfæt̬·i/

Example: Goose is a very fatty meat.

Translate: Thịt ngỗng ăn rất béo ngậy.


20.touch : (v) chạm vào

Spelling: /tʌtʃ/

Example: That paint is wet – don’t touch it.

Translate: Bức tranh đó còn ướt – đừng có chạm vào nhá.


21.eye : (n) mắt

Spelling: /aɪ/

Example: She’s got beautiful purple eyes.

Translate: Cô ấy có đôi mắt màu tím tuyệt đẹp.


22.nose : (n) mũi

Spelling: /noʊz/

Example: I had a sore throat and a runny nose.

Translate: Tôi bị đau họng và chảy nước mũi.


23.ear : (n) tai

Spelling: /ɪr/

Example: She’s deaf in her left ear.

Translate: Tai trái của cô ấy không nghe được.


24.mouth : (n) miệng

Spelling: /maʊθ/

Example: It’s not polite to talk with your mouth full.

Translate: Thật bất lịch sự khi nói mà mồm đầy thức ăn.


25.arm : (n) cánh tay

Spelling: /ɑːrm/

Example: He put his arm around her shoulder.

Translate: Anh ấy đặt cánh tay mình lên vai của cô gái.


26.finger : (n) ngón tay

Spelling: /ˈfɪŋ.ɡɚ/

Example: I cut my finger when chopping onions last night.

Translate: Tôi đã bị cắt vào ngón tay khi đang thái hành tối qua.


27.hand : (n) bàn tay

Spelling: /hænd/

Example: The baby gripped my finger with her tiny hand.

Translate: Đứa bé nắm lấy ngón tay tôi bằng bàn tay bé xíu.


28.feet : (n) đôi bàn chân

Spelling: /fiːt/

Example: Their feet and hands, however, are remarkably small.

Translate: Tuy nhiên, chân và tay của chúng lại rất là nhỏ.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success