Giải Culture B Unit 3. My friends and I – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start. Hướng dẫn: Tạm dịch.
Câu hỏi/Đề bài:
B. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
To: minhht@youmail.com
Subject: Free time
Dear Minh,
How are you? How was your weekend?
I had a great weekend with my friends. We went camping at a park near my house. We saw lots of pretty birds and flowers. We also had a barbecue in the evening. After that, we listened to music and sang. It was really fun. In New Zealand, children like going camping and going for walks. I usually go for walks in the afternoons, and my family goes camping every month. We also like playing in parks.
What do children in Vietnam like doing in their free time? Write to me.
Emma
1. Emma and her friends went camping/bowling near her house.
2. There were many children/birds and flowers at the park.
3. After the barbecue/party, they sang.
4. Children in New Zealand like barbecues/camping.
5. Emma goes for walks/stays at home in the afternoons.
Hướng dẫn:
Tạm dịch:
Gửi đến: minhht@youmail.com
Chủ đề: Thời gian rảnh rỗi
Minh thân mến,
Bạn có khoẻ không? Cuối tuần vừa rồi của bạn như thế nào?
Tớ có một cuối tuần tuyệt vời với những người bạn của tớ. Chúng tớ đã đi cắm trại ở một công viên gần nhà của tớ. Chúng tớ đã thất rất nhiều chú chim đẹp và những bông hoa. Chúng tớ cũng nướng thịt vào buổi tối. Sau đó chúng tớ nghe nhạc và hát. Nó thực sự vui.
Ở New Zealanđ, trẻ con thích đi cắm trại và đi bộ. Tớ thường xuyên đi bộ vào buổi chiều, và gia đình tớ đi cắm trại mỗi tháng. Chúng tớ cũng thích chơi ở trong công viên.
Trẻ em ở Việt Nam thích làm gì vào thời gian rảnh của họ? Hãy viết cho tớ nhé.
Emma
1. Emma và bạn bè đi cắm trại/ bowling gần nhà của cô ấy.
2. Có rất nhiều trẻ con/ con chim và bông hoa ở công viên.
3. Sau khi nướng thịt/ bữa tiệc, họ hát.
4. Trẻ em ở New Zealand thích nướng thịt/ đi cắm trại.
5. Emma đi bộ/ ở nhà vào buổi chiều.
Lời giải:
1. camping |
2. birds |
3. party |
4. camping |
5. go for walks |