Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Family and Friends Lesson One 1 Unit 7: The dinosaur museum – Học kì 2...

Lesson One 1 Unit 7: The dinosaur museum – Học kì 2 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 – Family and Friends: Read and circle the words below. Then write. (Viết và khoanh tròn vào những từ bên dưới. Sau đó viết

Giải Lesson One 1 Unit 7: The dinosaur museum – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Read and circle the words below. Then write.

(Viết và khoanh tròn vào những từ bên dưới. Sau đó viết.)\

Lời giải:

Bone (n): xương

Dinosaur (n): khủng long

Alive (adj): còn sống

Dead (adj): chết

Roar (v): gầm

Scary (adj): sợ hãi

Model (n): mô hình

Scream (v): la hét

Các câu hoàn chỉnh:

1. People and animals have these inside them. bones

2. These animals lived on Earth millions of years ago. dinosaur

3. Everyone in your class is this. alive

4. All of the dinosaurs are this. dead

5. A loud noise that some animals make. roar

6. Something that makes you feel scared is this. scary

7. People make these to show you what something looks like. model

8. You make this noise when you are scared. scream

Tạm dịch:

1. Con người và động vật đều có những thứ này bên trong họ. xương

2. Những động vật này đã sống trên trái đất cách đây một triệu năm về trước. khủng long

3. Mọi người trong lớp bạn đều thế này. còn sống

4. Tất cả các loài khủng long đều thế này. chết

5. Một tiếng ồn lớn cái mà một vài loài động vật tạo ra. tiếng gầm

6. Một vài thứ cái mà làm bạn cảm thấy sợ hãi như thế này. đáng sợ

7. Con người làm những thứ này để cho bạn thấy thứ gì đó trông như thế nào. mô hình

8. Bạn tạo ra tiếng ồn khi bạn cảm thấy sợ. tiếng hét