Giải chi tiết E 2 Unit 4. Our free time activities – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 5 Global Success. Gợi ý: Tạm dịch.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành câu.)
Peter and Linda are my friends. Peter likes watching films in his free time. He usually watches cartoons at the weekend. He sometimes reads comic books. Linda likes music a lot. She often plays the piano at the weekend. She rarely plays the violin on Sundays. I love playing sports in my free time. I always play volleyball at the weekend. Sometimes I go swimming at the swimming pool.
1. Peter like _______ in his free time.
2. Linda often ______ at the weekends.
3. She rarely _______ on Sundays.
4. Mary sometimes _____ at the swimming pool.
Hướng dẫn:
Tạm dịch:
Peter và Linda là bạn của tôi. Peter thích xem phim trong thời gian rảnh rỗi. Anh ấy thường xem phim hoạt hình vào cuối tuần. Thỉnh thoảng anh ấy đọc truyện tranh. Linda thích âm nhạc rất nhiều. Cô ấy thường chơi piano vào cuối tuần. Cô ấy hiếm khi chơi violin vào ngày chủ nhật. Tôi thích chơi thể thao vào thời gian rảnh. Tôi luôn chơi bóng chuyền vào cuối tuần. Thỉnh thoảng tôi đi bơi ở bể bơi.
Lời giải:
1. Peter likes watching films in his free time. (Peter thích xem phim vào thời gian rảnh của anh ấy.)
2. Linda often plays the piano at the weekend. (Linda thường chơi đàn piano vào cuối tuần.)
3. She rarely plays the violin on Sundays. (Cô ấy thường chơi đàn vi – ô – lông vào mỗi Chủ nhật.)
4. Mary sometimes go swimming at the swimming pool. (Mary thỉnh thoảng đi bơi ở bể bơi.)