Đáp án B 3 Self – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 5 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
This is my friend. Her name is Sue. She is American. Sue is active. She likes playing table tennis in her free time. She usually goes swimming at the weekend. Sue is helpful, too. She helps her mother with the cooking in the evening. She sometimes helps me learn English. I am happy that I have a nice friend like Sue.
Tạm dịch:
Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Sue. Cô ấy là người Mỹ. Sue đang hoạt động. Cô ấy thích chơi bóng bàn vào thời gian rảnh. Cô ấy thường đi bơi vào cuối tuần. Sue cũng rất tháo vát. Cô ấy giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối. Cô ấy thỉnh thoảng giúp tôi học tiếng Anh. Tôi rất vui vì có một người bạn tốt như Sue.