Lời giải A 1 Unit 4. Our free time activities – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 5 Global Success. Gợi ý: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)
1. She ______ plays the piano in her free time.
a. often
b. sometimes
c. never
2. I ______ go roller skating on Sundays.
a. always
b. never
c. sometimes
Hướng dẫn:
Bài nghe:
1. She often plays the piano in her free time.
2. I sometimes go roller skating on Sundays.
Tạm dịch:
1. Cô ấy thường chơi piano vào thời gian rảnh.
2. Tôi thỉnh thoảng đi trượt patin vào mỗi thứ bảy.
Lời giải: