Trang chủ Lớp 4 Toán lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 4 - Chân trời sáng tạo Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 4 – Chân trời...

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 4 – Chân trời sáng tạo: A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Số và phép tính a) Số tự nhiên – Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên (Phép cộng các số tự nhiên

Giải chi tiết Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 4 – Chân trời sáng tạo – Đề kiểm tra học kì 2 – Chân trời sáng tạo – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo. Đã tô màu $frac{3}{5}$ hình nào dưới đây?…

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Số và phép tính

a) Số tự nhiên

– Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên (Phép cộng các số tự nhiên, Phép trừ các số tự nhiên, Nhân với số có hai chữ số, Chia cho số có hai chữ số)

– Nhân, chia với 10, 100, 1 000,…

b) Phân số

– Phân số và phép chia số tự nhiên

– Phân số bằng nhau

– So sánh hai phân số

– Rút gọn phân số

– Thực hiện 4 phép tính với phân số (Cộng hai phân số cùng mẫu số, Cộng hai phân số khác mẫu số, Trừ hai phân số cùng mẫu số, Trừ hai phân số khác mẫu số, Phép nhân phân số, Phép chia phân số)

– Tìm phân số của một số

2. Đo lường

– Mi-li-mét vuông

3. Hình học

– Hình bình hành

– Hình thoi

4. Bài toán có lời văn

– Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

B. BÀI TẬP

Đề bài/câu hỏi:

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đã tô màu $\frac{3}{5}$ hình nào dưới đây?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 2. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống $\frac{{2 \times 7 \times 13 \times 5}}{{13 \times 5 \times 9 \times 7}} = \frac{{……}}{{……}}$ là:

A. $\frac{2}{9}$

B. $\frac{7}{{11}}$

C. $\frac{5}{7}$

D. $\frac{1}{3}$

Câu 3. Rút gọn phân số $\frac{{81}}{{189}}$ ta được phân số tối giản là:

A. $\frac{{16}}{{18}}$

B. $\frac{8}{9}$

C. $\frac{3}{7}$

D. $\frac{7}{9}$

Câu 4. Sắp xếp các phân số $\frac{{15}}{{18}};\frac{3}{2};\frac{5}{2};\frac{5}{7}$ theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. $\frac{5}{7};\frac{{15}}{{18}};\frac{3}{2};\frac{5}{2}$

B. $\frac{3}{2};\frac{5}{7};\frac{{15}}{{18}};\frac{5}{2}$

C. $\frac{5}{2};\frac{3}{2};\frac{5}{7};\frac{{15}}{{18}}$

D. $\frac{5}{2};\frac{3}{2};\frac{{15}}{{18}};\frac{5}{7}$

Câu 5. Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: $\frac{3}{7}$+ .?. $\frac{1}{2}$= $\frac{9}{8}$

A. $\frac{{39}}{{28}}$

B. $\frac{{28}}{{56}}$

C. $\frac{{39}}{{56}}$

D. $\frac{{87}}{{28}}$

Câu 6. a) Dấu thích hợp để điền số còn thiếu vào chỗ chấm là: $\frac{5}{7}…\frac{5}{8}$

A. >

B. <

C. =

b) Dấu thích hợp để điền số còn thiếu vào chỗ chấm là: $\frac{2}{{13}}…\frac{7}{{13}}$

A. >

B.