Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success Từ vựng Unit 4 – Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT MY...

Từ vựng Unit 4 – Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT MY BIRTHDAY PARTY (Bữa tiệc sinh nhật của tôi) 1. January : (n): tháng 1 Spelling: /ˈʤænjʊəri/ Example: We’re going skiing next January. Translate

Hướng dẫn giải Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 4 Global Success – Unit 4: My birthday party – Tiếng Anh 4 Global Success. Từ vựng chủ đề tiệc tùng….

UNIT 4: MY BIRTHDAY PARTY

(Bữa tiệc sinh nhật của tôi)

1. January : (n): tháng 1

Spelling: /ˈʤænjʊəri/

Example: We’re going skiing next January.

Translate: Chúng mình sẽ đi trượt tuyết vào tháng 1 tới.


2. February : (n): tháng 2

Spelling: /ˈfɛbrʊəri/

Example: I was born on 5 February.

Translate: Tôi được sinh ra vào ngày 5 tháng 2.


3. March : (n): tháng 3

Spelling: /mɑːʧ/

Example: The next meeting will be in March.

Translate: Cuộc họp tiếp theo sẽ diễn ra vào tháng 3.


4. April : (n): tháng 4

Spelling: /ˈeɪprəl/

Example: I haven’t seen her since last April.

Translate: Tôi đã không gặp cô ấy kể từ tháng 4.


5. birthday : (n): sinh nhật

Spelling: /ˈbɜːθdeɪ/

Example: It’s her 21st birthday.

Translate: Đó là sinh nhật lần thứ 21 của cô ấy.


6. chips : (n): khaoi tây chiên

Spelling: /tʃɪps/

Example: Would you like some chips?

Translate: Bạn muốn chút khoai tây chiên không?


7. grapes : (n): nho (số nhiều)

Spelling: /ɡreɪps/

Example: He likes eating grapes.

Translate: Anh ấy thích ăn nho.


8. jam : (n): mứt

Spelling: /dʒæm/

Example: I like having bread with strawberry jam.

Translate: Mình thích ăn bánh mì cùng mứt dâu tây.


9. juice : (n): nước ép

Spelling: /dʒuːs/

Example: I gave her a glass of orange juice.

Translate: Tôi đưa cho cô ấy một cốc nước cam.


10. lemonade : (n): nước chanh

Spelling: /ˌleməˈneɪd/

Example: Two glasses of lemonade, please.

Translate: Làm ơn cho 2 cốc nước chanh.


11. party : (n): bữa tiệc

Spelling: /ˈpɑːti/

Example: I really enjoyed the party last night.

Translate: Mình thật sự rất thích bữa tiệc tối qua.


12. water : (n): nước

Spelling: /ˈwɔːtə(r)/

Example: You should drink more water every day.

Translate: Mỗi ngày bạn nên uống nhiều ước hơn.