Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh 4 - Family and Friends Bài 3 Lesson Two – Starter (trang 5) Tiếng Anh 4 –...

Bài 3 Lesson Two – Starter (trang 5) Tiếng Anh 4 – Family and Friends: Listen and write the numbers. (Nghe và viết số.)

Lời giải Bài 3 Lesson Two – Starter (trang 5) – Tiếng Anh 4 Family and Friends. Tham khảo: Bài nghe.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số.)

Hướng dẫn:

Bài nghe:

1. This is Rosy’s mom. She has curly hair. It’s brown.

2. This is Rosy’s dad. He has short, black hair.

3. This is Rosy’s brother. His name’s Billy. He has short, curly hair and brown eyes.

4. This is Rosy. She’s Billy’s sister. She has brown hair. It’s straight.

5. This is Rosy’s grandma. She has white hair.

6. This is Rosy’s grandpa. He has short, white hair.

7. This is Rosy’s aunt. She has brown hair and green eyes.

8. This is Rosy’s uncle. He has black hair and brown eyes.

9. And this is Rosy and Billy’s cousin. His name’s Tim. He has short, brown hair and green eyes.

Tạm dịch:

1. Đây là mẹ của Rosy. Cô ấy có mái tóc xoăn. Nó màu nâu.

2. Đây là bố của Rosy. Ông có mái tóc đen ngắn.

3. Đây là anh trai của Rosy. Tên anh ấy là Billy. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và đôi mắt nâu.

4. Đây là Rosy. Cô ấy là em gái của Billy. Cô có mái tóc nâu. Nó thẳng.

5. Đây là bà của Rosy. Cô ấy có mái tóc trắng.

6. Đây là ông của Rosy. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu trắng.

7. Đây là dì của Rosy. Cô ấy có mái tóc nâu và đôi mắt xanh lục.

8. Đây là chú của Rosy. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu.

9. Và đây là anh họ của Rosy và Billy. Tên anh ấy là Tim. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu nâu và đôi mắt xanh lục.

Lời giải:

a. 2

b. 1

c. 6

d. 5

e. 7

f. 9

g. 8

h. 4

i. 3