Giải Bài 2 Lesson Five – Unit 9 (trang 70) – Tiếng Anh 4 Family and Friends.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
My day
In the morning, I get up at six o’clock.
I have breakfast.
Then I take my school bag.
I walk to school at seven o’clock.
I go home at four fifteen.
My mom’s day
My mom’s a doctor.
She goes to work at six forty-five in the morning.
She goes home at six thirty in the evening.
We cook dinner and we eat together.
Tạm dịch:
Một ngày của tôi
Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ.
Ăn sáng.
Rồi tôi xách cặp đi học.
Tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.
Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm.
Một ngày của mẹ tôi
Mẹ tôi là một bác sĩ.
Bà ấy đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
Bà ấy về nhà lúc sáu giờ ba mươi tối.
Chúng tôi nấu bữa tối và chúng tôi ăn cùng nhau.